Dap An Thi Thu Dot 3 Toan B, D

  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Dap An Thi Thu Dot 3 Toan B, D as PDF for free.

More details

  • Words: 1,314
  • Pages: 4
Đáp án toán khối B-D

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐỢT III Môn toán _ khối B; D I 1

Điểm 1 điểm

Nội dung Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số TXĐ: R\{-1} x 2 + 2x y’= ( x + 1) 2 x = 0 y’ = 0 ⇔   x = −2

0.25

Tiệm cận đứng: x = -1, tiệm cận xiên: y = x + 1

0.25

BBT:

x -∞ y’ + y

-2 0 -2 CĐ

-∞

-1 +∞ -∞

-

0 0

+∞ +

0.25

+∞

2 CT

Hàm số đạt cực đại tại

(-2;-2); cực tiểu (0;2)

y

+/ Đồ thị:

0.25

2 O

x

-2

2.

Tìm trên đồ thị ( C) điểm A sao cho tiếp tuyến của ( C) tại A vuông góc với đường thẳng nối A với tâm đối xứng của đồ thị 1 Hàm số viết lại: y = x + 1 + (C) x +1 1 Lấy A( a ; a + 1 + ) ∈ (C ) a +1 Tâm đối xứng là giao điểm hai tiệm cận I (-1; 0) Trang 1

1 điểm

Đáp án toán khối B-D 1 ; (a + 1) 2 y A − yI 1 = 1+ Hệ số góc của đường thẳng IA là: k’ = x A − xI (a + 1) 2 Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là: k = y’(a) = 1 −

1 1 1  a = −1 + 4 ⇒ A(−1 + 4 ; 4 + 4 2 )  1 2 2 2 = −1 ⇔  Ycbt ⇔ k .k ' = −1 ⇔ 1 − 4 1 1 1 4 (a + 1)  a = −1 − 4 2 ⇒ A(−1 − 4 2 ;− 4 2 − 2 )  Vậy: A(−1 + 4

II

1 1 4 1 1 ; 4 + 2 ) ; A(−1 − 4 ;− 4 − 4 2 ) 2 2 2 2

Giải phương trình: sin2x + sin2 2x + sin2 3x =

3 2

3 2 1 − cos 2 x 1 − cos 4 x 1 − cos 6 x 3 + + = ⇔ cos 2 x + cos 6 x + cos 4 x = 0 2 2 2 2 ⇔ 2 cos 4 x cos 2 x + cos 4 x = 0 ⇔ cos 4 x(2 cos 2 x + 1) = 0 cos 4 x = 0 ⇔ cos 2 x = − 1 2  π kπ ∗ cos 4 x = 0 ⇔ x = + (k ∈ Z ) 8 4 −1 ±π ∗ cos 2 x = ⇔x= + kπ (k ∈ Z ) 2 3  x − 4 + y − 1 = 4 Tìm m để hệ sau có nghiệm:  (I)  x + y = 3m  x − 4 + y − 1 = 4 (I) ⇔   x − 4 + y − 1 = 3m − 5 a = x − 4 => a ≥ 0 Đặt  . b = y − 1 => b ≥ 0 a + b = 4 a + b = 4  ⇔ Hệ trở thành:  2 21 − 3m (II) 2 a + b = 3m − 5 ab = 2 Hệ (I) có nghiệm  (II) có nghiệm a ≥ 0; b ≥ 0

025 0.25 0.25

0.25

1 điểm

sin2x + sin2 2x + sin2 3x =

2

Trang 2

0.5

0.5

1 điểm

0.5

Đáp án toán khối B-D 21 − 3m  16 ≥ 4 2 13 ⇔ ⇔ ≤m≤7 3  21 − 3m ≥ 0  2

0.5

III 1

CMR: d1;d2 song song. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1; d2  − 30 02 2− 3   = (−9;−6;3) ; qua điểm A(-2;-2;0) ; ; (d1) có vtcp là u1 =   0 3 3 1 1 0    − 30 0 2 2− 3   = (−6;−4;2) ; qua điểm B(-6;-1;0) ; ; (d2) có vtcp là u 2 =   1 2 2 0 0 1   3 u 2 và A ∉ (d2) nên (d1)//(d2). 2 1 AB = (−4;1;0) ; a = u 2 = (−3;−2;1) ⇒ AB; a = (1;4;11) là VTPT của mặt phẳng (P). 2 (P) qua A nên có phương trình: (x + 2) + 4(y + 2) +11z = 0 Hay x + 4y + 11z + 10 = 0. Vì u1 =

[

2.

]

Tính khoảng cách giữa d1, d2 Vì (d1)//(d2) nên khoảng cách giữa (d1) và(d2) bằng khoảng cách từ A đến (d2) và bằng: AB; a |a|

=

138 = 14

483 7

1,25 điểm

0.25

0.5

0.5 0.75 0.25 0.5

IV 1

1.

Tính I =

∫ 0

1 điểm

1+ x dx 3− x

dx = −2tdt 2 Đặt t = 3 − x => x = 3 − t =>   1 + x = 4 − t 2

0.25

3

Nên I =

∫2

4 − t 2 dt

2

 π π Đặt t=2sinu (u ∈ − ;  ) => dt = 2cosudu  2 2 π  t = 3 => u = 3 Đổi cận:  t = 2 => u = π  4 π 3

π 3

0.25

π

1 I = 8 ∫ cos udu = 4 ∫ (1 − cos 2u )du = 4(u − sin u ) |π3 2 π π 4 4

2

4

Trang 3

0.25

Đáp án toán khối B-D 0.25 π 3− 2 = − 3 4 2. Biết n là số tập con khác rỗng của tập A có 4 phần tử… 1 điểm Ta có: n = 24 - 1 = 15 0.5 a9 ứng với số mũ 7 của x. 0.25 Ta có: (x + 1)15(x-2) = x( x + 1)15 – 2 (x + 1)15 6 7 0.25 Do đó: a9 = C15 − 2C15 = −7865 IV 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(10;5); B(15;-5), D(-20;0) là ba đỉnh của một hình 1 điểm thang cân ABCD. Tìm toạ độ điểm C biết hai đáy là AB và CD. Gọi ( d) là trung trực của AB thì C, D là hai điểm đối xứng qua ( d). Điểm M(x; y) thuộc (d)  MA = MB  2x – 4y – 25 = 0 Đường thẳng CD qua D và vuông góc với (d) có phương trình: 2 x + y + 40 = 0 2 x − 4 y − 25 = 0 Trung điểm I của đoạn CD có toạ độ là nghiệm của hệ:  2 x + y + 40 = 0

2.

− 27  − 27 x = ⇔ ;−13) 2 => I ( 2  y = −13 Suy ra: C(-7;-26) log 22 x − log 2 x 2 < 0(1)  Giải hệ:  1 3 2  x − 3x + 5 x + 9 > 0(2) 3 ĐK: x > 0 (1) ⇔ log 22 x − 2 log 2 x < 0 ⇔ 0 < log 2 x < 2 ⇔ 1 < x < 4 1 3 2 Xét f(x) = x − 3x + 5 x + 9 , với x ∈ (1;4) 3 2 f’(x) = x - 6x + 5 x = 1 f’(x) = 0 ⇔  x = 5 7 Ta thấy f(x) giảm trên khoảng (1;4) và f(4) = => f(x) >0 với mọi x ∈ (1;4) . 3 Vậy nghiệm của hệ là tập: S = (1;4)

Trang 4

0.25 0.25

0.25 0.25 1 điểm

0.25 0.25

0.25 0.25

Related Documents