Dap An Thi Thu Dh 2

  • Uploaded by: Nguyễn Kim Cương
  • 0
  • 0
  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Dap An Thi Thu Dh 2 as PDF for free.

More details

  • Words: 1,523
  • Pages: 4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ GIANG

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008

Môn: TOÁN Câu I

Điểm 2.00 1.00

Nội dung 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi 𝑚 = 3 m = 3  y = x3 + 3x2  3 *Tập xác định: R *Sự biến thiên: Chiều biến thiên y’ = 3x2 + 6x, y’ = 0  x = 0 và x =  2 y’ > 0  x <  2 và x > 0, trên (,  2), (1, +) y đồng biến y’ < 0  x  (2, 0), trên đó y nghịch biến Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = -2, ycđ = 1 Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yct = -3 Các giới hạn: lim𝑥→+∞ 𝑦 = +∞, lim𝑥→−∞ 𝑦 = −∞. Tính lồi, lõm, điểm uốn: y” = 6x + 6, y” = 0 x = -1, điểm uốn I(1, 1). x y’’

-∞ -

Đồ thị

lồi

-1 0

0.25

+∞ +

I(-1;-1)

0.25

lõm

Bảng biến thiên: x y’ y

-∞ +

-2 0 1

-1 -1

0 0

+∞ + +∞

-1 -∞ -3 *Đồ thị : Giao với Oy tại (0;-3), một vài điểm thuộc đồ thị (-3;-3),(-2;1),(-1;-1), (0;-3),(1;1)

0.25

0.25

2 Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi hàm số có cực đại và cực tiểu và ycđ. yct < 0 Thấy rằng y’ = 3x2 + 2mx = x(3x + 2m), y’ = 0  x = 0 và x =  2m/3 Hàm có cực đại và cực tiểu   2m/3  0  m  0 3 3 4m3  27m  0  4m2  27  0  m  2 27 Vậy đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi m  3 3 / 2

y c® .y ct  y  0  .y  2m / 3   m

II

𝑥 𝑥 𝜋 𝑥 𝑠𝑖𝑛 𝑠𝑖𝑛𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 + 1 = 2𝑐𝑜𝑠 2 − 2 2 4 2 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑝𝑡 𝑠𝑖𝑛 𝑠𝑖𝑛𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 + 1 = (𝑠𝑖𝑛 + 𝑐𝑜𝑠 )2 2 2 2 2 𝑥 𝑥 𝑥 𝑥 𝑠𝑖𝑛 𝑠𝑖𝑛𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 = 𝑠𝑖𝑛𝑥 𝑠𝑖𝑛𝑥 𝑠𝑖𝑛 − 𝑐𝑜𝑠 𝑠𝑖𝑛𝑥 − 1 = 0 2 2 2 2 𝑠𝑖𝑛𝑥 = 0 𝑥 𝑥 𝑥 = 𝑘𝜋 𝑥 𝑠𝑖𝑛𝑥 2𝑠𝑖𝑛3 − 𝑠𝑖𝑛 − 1 = 0 𝑠𝑖𝑛 = 1 𝑥 = 𝜋 + 𝑘4𝜋 2 2 2 𝑥 = 𝑘𝜋 Vậy phương trình có nghiệm là 𝑥 = 𝑘𝜋. 2 Giải bất phương trình: 𝑥 2 − 1 + 𝑥 2 − 3𝑥 + 2 ≥ 𝑥 2 − 𝑥 TXĐ: 𝐷 = (−∞; −1 ∪ 1 ∪ 2; +∞) 1

1.00 0.25

0.25

0.25 0.25 2.50 1.25 0.25

0.25 0.50

0.25 1.25 0.25

𝑏𝑝𝑡 𝑥 − 1 (𝑥 + 1) + 𝑥 − 1 (𝑥 − 2) ≥ 𝑥 𝑥 − 1  Dễ thấy 𝑥 = 1 là nghiệm của bất phương trình.

0.25

 Với 𝑥 ≥ 2: 𝑏𝑝𝑡 𝑥 + 1 + 𝑥 − 2 ≥ 𝑥, dễ thấy luôn đúng vì 𝑥 + 1 > 𝑥. Vậy 𝑥 ≥ 2 là nghiệm của bất phương trình.  Với 𝑥 ≤ −1: 𝑏𝑝𝑡 −1 − 𝑥 + 2 − 𝑥 ≥ −𝑥, dễ thấy luôn đúng vì 2 − 𝑥 > −𝑥. Vậy 𝑥 ≤ −1 là nghiệm của bất phương trình. Tóm lại, 𝑆 = (−∞; −1 ∪ 1 ∪ 2; +∞) là tập nghiệm của bất phương trình. III

1 Tìm giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). 𝑥 = 2𝑡 𝐴𝐵 = 2; 0; 2 , 𝑝𝑡 𝐴𝐵: 𝑦 = 0 ,giao điểm M ứng với t thỏa mãn 𝑧 = −3 + 2𝑡 11

11

4

3.2𝑡 − 8.0 + 7 2𝑡 − 3 − 1 = 0 𝑡 = . Từ đó ta tìm được M( ; 0; − ). 10 5 5 2 Lập phương trình mặt phẳng (Q). Vì (Q) qua A(0;0;-3) nên có phương trình dạng: 𝑎𝑥 + 𝑏𝑦 + 𝑐 𝑧 + 3 = 0, 𝑣𝑡𝑝𝑡 𝑛 𝑎; 𝑏; 𝑐 , 𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 ≠ 0. Do (Q) cũng qua B(2;0;-1) nên ta có 2𝑎 + 2𝑐 = 0 𝑎 = −𝑐, 1 . |𝑏|

𝑎 2 +𝑏 2 +𝑐 2

 𝑎 = −𝑏 = −𝑐: chọn 𝑎 = 1, 𝑏 = 𝑐 = −1 𝑄 :𝑥 − 𝑦 − 𝑧 − 3 = 0 Vậy (Q) có phương trình : 𝑥 + 𝑦 − 𝑧 − 3 = 0 hoặc 𝑥 − 𝑦 − 𝑧 − 3 = 0. IV

1 Tính tích phân 𝐼 = 𝜋 4

𝐼= 0

𝜋 4

𝑐𝑜𝑠𝑥 +1 𝑑𝑥 0 𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 𝜋 4

𝑐𝑜𝑠𝑥 + 1 𝑑𝑥 = 𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 𝜋 4

𝐼1 = 0 𝜋 4

𝐼2 = 0

0.25 0.25 2.50 1.25 0.50

0.75 1.25 0.25 0.25

3

= 𝑏 2 = 𝑎2 + 𝑐 2 , 2 . 3 𝑎 = 𝑏 = −𝑐 Từ (1) và (2) ta có . 𝑎 = −𝑏 = −𝑐  𝑎 = 𝑏 = −𝑐: chọn 𝑎 = 𝑏 = 1, 𝑐 = −1 𝑄 :𝑥 + 𝑦 − 𝑧 − 3 = 0 Lại có 𝑐𝑜𝑠𝛼 =

0.25

0

.

1 𝑑𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 4 𝑥

1 𝑑𝑥 = 𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 𝑐𝑜𝑠𝑥 𝑑𝑥 = 𝑐𝑜𝑠 4 𝑥

𝜋 4

𝜋 4

0

0

0.25

0.25 2.00 1.00 0.25

𝑐𝑜𝑠𝑥 𝑑𝑥 𝑐𝑜𝑠 4 𝑥

𝜋 𝑡𝑎𝑛3 𝑥 4 1 + 𝑡𝑎𝑛 𝑥 𝑑 𝑡𝑎𝑛𝑥 = + 𝑡𝑎𝑛𝑥 |04 = 3 3 2

0 𝜋 4

0.25

𝑡=𝑠𝑖𝑛𝑥 𝑑 𝑠𝑖𝑛𝑥 𝐼2 = 2 2 (1 − 𝑠𝑖𝑛 𝑥)

2 2

0

𝑑𝑡 (1 − 𝑡 2 )2

0.50

=

1 4

2 2

( 0

1 1 2 + + )𝑑𝑡 (1 + 𝑡)2 (1 − 𝑡)2 1−𝑡 1+𝑡

1 1 1 1 + 𝑡 22 1 2+ 2 = − + ln |0 = (2 2 + ln ) 4 1−𝑡 1+𝑡 1−𝑡 4 2− 2 4

2

Vậy = 𝐼1 + 𝐼2 = +

3 2 1 2. 𝐶2008 +

1

2+ 2

4

2− 2

+ ln

0.25

.

3 5 2007 7 2 Rút gọn 𝑆 = 4. 𝐶2008 + 6. 𝐶2008 + 8. 𝐶2008 + ⋯ + 2008. 𝐶2008 𝑘 𝑘 Ta có khai triển: (1 + 𝑥)2008 = 2008 𝑘=0 𝐶2008 𝑥 . 0 2007 2008 1 2 Cho k = 1 ta có: 𝐶2008 + 𝐶2008 + 𝐶2008 … + 𝐶2008 + 𝐶2008 = 22008 , (1). 0 2007 2008 1 2 Cho k = -1 ta có: 𝐶2008 − 𝐶2008 + 𝐶2008 … − 𝐶2008 + 𝐶2008 = 0 ℎ𝑎𝑦 0 2008 3 2007 2 1 𝐶2008 + 𝐶2008 + ⋯ + 𝐶2008 = 𝐶2008 + 𝐶2008 + ⋯ + 𝐶2008 , 2 . 0 2008 3 2007 2 1 Từ (1) và (2) ta có: 𝐶2008 + 𝐶2008 + ⋯ + 𝐶2008 = 𝐶2008 + 𝐶2008 + ⋯ + 𝐶2008 =

1.00

0.25

22008

= 22007 , (3). Viết tổng S theo thứ tự ngược lại rồi cộng với chính S ta có: 2007 3 2005 1 2𝑆 = 2. 𝐶2008 + 2008. 𝐶2008 + 4. 𝐶2008 + 2006. 𝐶2008 5 2003 2007 0 + 6. 𝐶2008 + 2004. 𝐶2008 + ⋯ + 2008. 𝐶2008 + 2. 𝐶2008 3 2007 1 = 2010 𝐶2008 + 𝐶2008 + ⋯ + 𝐶2008 , 4 . 2

Từ (3) và (4) ta có 2𝑆 = 2010. 22007 Vậy, 𝑆 = 2010. 22006 .

𝑆 = 2010. 22006 .

0.50

0.25

V

1.00 1.00

1 𝑎+3+4≥2

𝑎+3 4

Tương tự: 𝑏 + 3 ≤ Lại có: 𝑎 ≤

𝑎 2 +1 2

Ta chứng minh

𝑏+7

,𝑏 ≤

𝑎+3≤

, 𝑐+3≤

4 𝑏 2 +1

,𝑐 ≤

2 𝑎 2 +𝑏 2 +𝑐 2 +45 8

𝑐+7

𝑐 2 +1 2 2

4

𝑎+7 4

, suy ra 𝑉𝑇 ≤

, suy ra 𝑉𝑇 ≤ 2

≤2 𝑎 +𝑏 +𝑐

2

𝑎+𝑏+𝑐+21

4 𝑎 2 +𝑏 2 +𝑐 2 +45 8

. .

0.50

0.25

= 𝑉𝑃, ∗ .

Thật vậy,(∗) 𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 ≥ 3, luôn đúng. Vì: 𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 ≥ 𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎 ≥ 3. Từ đó có đpcm. Dấu bằng xảy ra khi 𝑎 = 𝑏 = 𝑐 = 1.

0.25 1.00

2 𝑉𝑇 =

𝑏3 𝑎3 𝑎3 𝑐 3 𝑐 3 𝑏3 𝑏 3 𝑎3 𝑎3 𝑐 3 𝑐 3 𝑏3 + + + + + ≥2 +2 +2 𝑎 𝑏 𝑐 𝑎 𝑏 𝑐 𝑎𝑏 𝑐𝑎 𝑏𝑐

0.75

= 2 𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎 = 𝑉𝑃. Từ đó có đpcm. Dấu bằng xảy ra khi 𝑎 = 𝑏 = 𝑐.

0.25

Related Documents


More Documents from ""

Bec Outline
October 2019 21
Soal Selidik
May 2020 22
Salmon.docx
April 2020 16
Ce40 - Co1 (3q1718).pdf
December 2019 14