Dap An H07tcqt

  • April 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Dap An H07tcqt as PDF for free.

More details

  • Words: 642
  • Pages: 2
Đáp án đề 1 Câu 1

EX 

X

0

1

2

P

7 /15

7 /15

1/15

3 13 92  0, 6 ; D X   2  0,3733 . 5 15 15

Câu 2 Gọi A là biến cố lấy 1 sản phẩm kiểm tra có kết quả là phế phẩm. Xác suất của A bằng tỉ lệ phế phẩm chung của nhà máy. Gọi Bi là biến cố sản phẩm lấy ra kiểm tra thuộc phân xưởng thứ i, i=1,2 3. P  B1   0, 25; P  B2   0, 44; P  B3   0,31 . Hệ



B1 , B2 , B3  đầy đủ

P  A B1   0, 08; P  A B2   0,10; P  A B3   0, 06 . a. P  A   P  B1  P  A B1   P  B2  P  A B2   P  B3  P  A B3   0, 0826 b. P  B1 A   0, 2421 ; P  B2 A   0,5327 ; P  B3 A   0, 2252 . Câu 3: a) k  1/ 20 ; b) E X  0,15 , E Y  0,95 ; D X  4,9275 ; D Y  0, 7475 , c) E XY  0  cov( X , Y )  0,1425 ; d) X và Y không độc lập . Câu 4: Gọi  là thời gian trung bình hoàn thành một sản phẩm. Ta kiểm định giả thiết H 0 :   25 ; đối thiết H1 :   25 . Test thống kê T 

 X  25 S

n

{

}

. Miền bác bỏ A = T > 1,96 .

 x  25,976 ; s 2  4, 642  s  2,1545

 T

 25,976  25  2,1545

Vậy bác bỏ H 0 chấp nhận H1 , nghĩa là cần thay đổi định mức.

250

 7,1626 .

Đáp án đề 2

Câu 1: a)

3 C10 3 C15



24  0, 2637 91

b)

1 2 C10 C5 3 C15



20  0, 2198 91

Câu 2: Gọi D là biến cố một cuộc gọi không thực hiện được (rớt cuộc gọi). Gọi E1 , E2 , E3 lần lượt là biến cố cuộc gọi do mạng di động A, B, C thực hiện. P  B1   0, 4; P  B2   0,3; P  B3   0,3 . Hệ



B1 , B2 , B3  đầy đủ

P  A B1   0, 01; P  A B2   0, 03; P  A B3   0, 02 . a. P  A   P  B1  P  A B1   P  B2  P  A B2   P  B3  P  A B3   0, 019

b. P  B1 A   0, 2105

X

-1

0

1

Y

1

2

3

P

0,3

0,5

0,2

P

0,4

0,5

0,1

Z  XY

-3

-2

-1

0

1

2

3

P

0,03

0,15

0,12

0,5

0,08

0,1

0,02

Câu 3:

b) X, Y độc lập d) EX  0,1 , E Y  1, 7 , EZ  0,17 , D X  0, 49 , DY  0, 41 .

Câu 4: x  69,8065 u

 1  1,96   0,352 n 31

a) Khoảng tin cậy 95%:

 69, 4545 ; 70,1585 .

b) Kích thược mẫu cần thiết n 

u 2  2 2

 170, 738 chọn n  171 .

Related Documents

Dap An H07tcqt
April 2020 14
Dap An
May 2020 19
Dap An Anh An
June 2020 10
Dap An Hcd07cntt
April 2020 16
Dap An Thi Matlab
June 2020 7
Este + Dap An
July 2020 7