Cungcapdien_vinhphu_29_09_ban4

  • Uploaded by: Vinh Phu
  • 0
  • 0
  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Cungcapdien_vinhphu_29_09_ban4 as PDF for free.

More details

  • Words: 1,021
  • Pages: 8
Thiết kế cung cấp điện Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp SVTH: CHÂU VĨNH PHÚ MSSV: TD05043 Thiết kế cung cấp điện cho một xí nghiệp công nghiệp gồm các phân xưởng với các dữ kiện cho trong bảng 2.1btl lấy theo vần anphabe của họ và tên người thiết kế. nguồn điện được lấy từ điểm đấu điện của lưới 22KV có tọa độ và công suất ngắn mạch tại điểm đấu điện ứng với dòng có chữ cái đầu tiên của tên đệm. Thời gian sử dụng công suất cực đại là Tm=5100h. Phụ tải loại I và loại II chiếm 75%. Giá thành tổn thất điện năng C ∆ =1000đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện gth= 4500đ/KWh; tổn hao điện áp cho phép trong mạng hạ áp ∆U cp = 5%. Các số liệu khác lấy trong phụ lục và các sổ tay thiết kế điện.

Tài liệu: “Cung Cấp Điện” thầy Nguyễn Xuân Phú (chủ biên) Sinh viên CHÂU VĨNH PHÚ, lớp TD05 ( Giải mã C H Â U V I N T P Ê Ư) THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO 11 PHÂN XƯƠNG VỚI CÁC SÓ LIỆU Ở BẢNG 1

Trang 1 - Châu Vĩnh Phú

Thiết kế cung cấp điện Bảng 1: số liệu thiết kế cung cấp điện cho các phân xưởng Phân xưởng

C

H

Â

U

V

I

N

T

P

Ê

Ư

Tọa độ

Máy số T.số

X

Y

58

8

94

108

148

63

48

84

29

75

225

180

252

28

73

106

68

175

54

78

84

8

1

2

3

4

5

6

7

8

P,kw

4,50

6,00

3,60

4,20

7,00

10,00

2,80

4,50

ksd

0,56

0,65

0,72

0,49

0,80

0,43

0,54

0,56

cos ϕ 0,80

0,82

0,67

0,68

0,75

0,74

0,69

0,82

P,kw

2,80

4,50

6,30

7,20

6,00

5,60

4,50

10,00

ksd

0,54

0,56

0,47

0,49

0,67

0,65

0,62

0,46

cos ϕ

0,69

0,82

0,83

0,83

0,76

0,78

0,81

0,68

P,kw

3,00

5,00

4,50

6,00

3,60

4,20

7,00

Ksd

0,75

0,63

0,56

0,65

0,72

0,49

0,80

cos ϕ

0,75

0,76

0,80

0,82

0,67

0,68

0,75

P,kw

8,50

4,50

6,50

10,00

4,00

10,00

4,50

3,00

ksd

0,55

0,56

0,62

0,41

0,66

0,37

0,67

0,75

0,80

0,73

0,75

cos ϕ

0,81

0,76

0,73

0,65

0,77

P,kw

6,50

10,00

4,00

10,00

4,50

ksd

0,62

0,41

0,66

0,37

0,67

cos ϕ

0,73

0,65

0,77

0,80

0,73

P,kw

4,50

6,30

7,20

6,00

5,60

4,50

10,00

Ksd

0,56

0,47

0,49

0,67

0,65

0,62

0,46

cos ϕ

0,82

0,83

0,83

0,76

0,78

0,81

0,68

P,kw

5,60

4,50

10,00

7,50

10,00

2,80

5,00

7,50

ksd

0,65

0,62

0,46

0,56

0,68

0,87

0,83

0,38

cos ϕ

0,78

0,81

0,68

0,64

0,79

0,84

0,77

0,69

P,kw

6,30

8,50

4,50

6,50

10,00

4,00

ksd

0,45

0,55

0,56

0,62

0,41

0,66

cos ϕ

0,70

0,81

0,76

0,73

0,65

0,77

P,kw

10,00

2,80

5,00

7,50

6,30

8,50

4,50

6,50

ksd

0,68

0,87

0,83

0,38

0,45

0,55

0,56

0,62

cos ϕ

0,79

0,84

0,77

0,69

0,70

0,81

0,76

0,73

P,kw

7,00

10,00

2,80

4,50

6,30

ksd

0,80

0,43

0,54

0,56

0,47

cos ϕ

0,75

0,74

0,69

0,82

0,83

P,kw

4,50

6,50

10,00

4,00

10,00

4,50

3,00

5,00

ksd

0,56

0,62

0,41

0,66

0,37

0,67

0,75

0,63

cos ϕ

0,76

0,73

0,65

0,77

0,80

0,73

0,75

0,76

Trang 2 - Châu Vĩnh Phú

Thiết kế cung cấp điện I.Tính toán phụ tải Phụ tải của các phân xưởng:

1 . Xác định hệ số trung bình của phân xưởng: Phân xưởngC: Phân xưởng H: Phân xưởng Â: Phân xưởng U: Phân xưởng V: Phân xưởng I: Phân xưởng N: Phân xưởng T: Phân xưởng P: Phân xưởng Ê: Phân xưởng Ư: Ư

2. Công suất tính toán của phân xưởng: Trong đó : nên Và : được tra từ hình 3-5 trang 32 sách “Cung Cấp Điện ” (Nguyễn Xuân Phú ) dựa vào Trong đó Trong đó tra bảng hình 3-7 trang 35 sách “Cung Cấp Điện” (Nguyễn Xuân Phú) ta tìm Trong đó Trong đó



đ

là số thiết bị có công suất không nhỏ hơn một nữa công suất lớn nhất(

Trang 3 - Châu Vĩnh Phú

).



.

Thiết kế cung cấp điện Ta tiến hành tính toán theo chiều thuận: Ta đi tính

cho từng phân xưởng:

Phân xưởng C: Phân xưởng H: Phân xưởng Â: Phân xưởng U: Phân xưởng V: Phân xưởng I: Phân xưởng N: Phân xưởng T: Phân xưởng P: Phân xưởng Ê: Phân xưởng Ư: đ

Ta tính

Ta tính được số thiết bị và tính được trị số Và tra bảng hình 3-7 trang 35 sách “Cung Cấp Điện” (Nguyễn Xuân Phú) ta tìm Và Và : .nên

được tra từ hình 3-5 trang 32 sách “Cung Cấp Điện ” (Nguyễn Xuân Phú ) dựa vào

Trong đó :

Từ đó ta tính được

Phân xưởngC: đ

Trang 4 - Châu Vĩnh Phú



Thiết kế cung cấp điện

Phân xưởngH: đ

Phân xưởngÂ: đ

Phân xưởngU: đ

Phân xưởngV: đ

Trang 5 - Châu Vĩnh Phú

Thiết kế cung cấp điện

Phân xưởngI: đ

Phân xưởngN: đ

Phân xưởngT: đ

Phân xưởngP: đ

Trang 6 - Châu Vĩnh Phú

Thiết kế cung cấp điện

Phân xưởngÊ: đ

Phân xưởngƯ: đ

Phụ tải chiếu sáng: Trong đó :

là kích thước của phân xưởng. là suất chiếu sáng trên một đơn vị chiếu sáng.

Phân xưởngC:

Phân xưởngH:

Phân xưởngÂ:

Phân xưởngU:

Trang 7 - Châu Vĩnh Phú

Thiết kế cung cấp điện

Phân xưởngV:

Phân xưởngI:

Phân xưởngN:

Phân xưởngT:

Phân xưởngP:

Phân xưởngÊ:

Phân xưởngƯ:

Xác định phụ tải tính toán của toàn bộ phân xưởng : Tổng công suất tác dụng của phân xưởng : Trong đó : là hệ số đồng thời. Hệ số công suất tổng hợp của toàn phân xưởng : Suy ra Công suất biểu kiến: Công suất phản kháng: Bán kính tỷ lệ của đồ thị phụ tải:

Kết quả tính toán của phụ tải: II. Xác định phụ tải tính toán của toàn xí nghiệp:

Trang 8 - Châu Vĩnh Phú

More Documents from "Vinh Phu"

Labview V7.1 Serial
June 2020 11
2005 Nissan Quest
December 2019 5
December 2019 24
August 2019 92