Cong Thuc12-gv

  • Uploaded by: Nguyen Ngoc Hau
  • 0
  • 0
  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Cong Thuc12-gv as PDF for free.

More details

  • Words: 1,522
  • Pages: 2
GV Nguyễn Ngọc Hậu-Blog http://vn.myblog.yahoo.com/haudlkh-comCÔNG

THỨC VẬT LÝ 12 ỨNG DỤNG – BAN

HTN 1.Chuyển động quay của vật rắn: Tốc độ góc

A 2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ2 − ϕ1 )

Gia tốc góc γ =ω' (t )

ω=ϕ' (t )

Phương trình chuyển động quay đều : Phương trình chuyển động quay biến đổi đều :

Bổ sung

ω = ω 0 + γt

T =ma n +P cos α=mg (3 cos α−2 cos α 0 )

1 ϕ = ϕ 0 + ω 0 t + γt 2 2 2 2 ω − ω 0 = 2γ (ϕ − ϕ 0 )

Vật

rắn

v =

quay

an =

không

đều

λ = v.T =

a t = rγ

:

lệch pha

v f

a γ tan α = t = 2 an ω

:

=

I=

+Vành tròn bán kính R +Đĩa tròn mỏng

I=

Phương trình động lực học : Momen động lượng :

L = Iω

M=

sóng

truyền x

λ

I=

2 mR 2 5

∑I

u = 2 A cos(2π

+Pt sóng dừng

ω =∑I ' ω'

Trong

1 2π T = = = 2π f ω

l g

d

λ

+Hai đầu cố định

π

+Một đầu tự do

2 a =− ω2 x =− ω2 A cos(ω t +ϕ ) → a max =ω A

T = 2π

x

λ

+

π 2

) cos(ωt −

a = 2 A cos(2π

L ( B ) = lg

mv 2 kx 2 kA 2 mω2 A 2 + = = 2 2 2 2

+

π 2

2

)

)

x =k

l=n l=m

λ 4

λ 2

(n số bụng )

f =n

λ 2

→a = 0

v 2l

(m-LẼ: số 1/2 bụng )

f =m

v 4l

I I0

+Cường độ âm (W/m2) : I =

P S

Trong đó P là công suất nguồn ,

s là diện tích .Dt mặt cầu S =4πR Hiệu ứng Đốp-Ple : +Người quan sát M chuyển động vM so với nguồn , nghe 2

v2 A =x + 2 ω 2

F =F0 cos Ω t

x

λ

π

Sóng âm( có liên quan đến sóng dừng )

I mgd

mg = k∆l 0

Dao động cưỡng bức :

2

)

đó

2

Quan hệ độc lập tg :

λ

1 λ x = ( k + ) → a max = 2 A 2 2

Pt vận tốc : v = Aωcos(ωt +ϕ + ) →v max = Aω

2

:

Sóng dừng :

x =A cos(ω t + ϕ )

NL dao động : E =

A = 2a cos(π

Biên độ sóng tổng hợp :

C.lắc đơn

mgd I

dương

d = d 2 − d 1 = (2k +1)

d =d 2 −d 1 =kλ

dL dt

chiều

tọa độ nút

+Biên độ của sóng dừng :

1 2π m T = = = 2π f ω k

Con lắc vật lý : ω =

ngược

)

Giao thoa : Tọa độ bụng

1 Iω 2 2

2.Dao động – con lắc: C.lắc Lò xo

∆ ϕ=( 2k +1)π

u M = a cos(ωt + 2π

;

ĐLBT MMĐL Wđ =

hay

M = Iγ

Ngược pha (A = Amin ) x

1 ml 2 12

+Khối cầu đặc

(d = d 2 − d1 )

λ

λ

I = mR 2

1 mR 2 2

2πd

Pt sóng tại M cách nguồn x : u M = a cos(ωt − 2π ) Nếu

+Đối với thanh độ dài l , khối lượng m

Tại VTCB :

v

∆ ϕ=2kπ

mi ri 2 Momen quán tính : I = ∑ i

Pt gia tốc :

ωd

∆ϕ =

Cùng pha (A=Amax)

+Góc nghiêng của gia tốc

Pt li độ :

R2 ( R + h) 2

3.Sóng cơ : Bước sóng

v2 = ω2r r

a = a n2 + at2

Động năng :

2 gl (cos α−cos α0 )

gh = g0

v =ω r

Vật rắn quay đều :

A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2

tan ϕ =

ϕ =ϕ0 +ωt

Đk cộng hưởng :

được :

Ω = ω0

Biên độ và Pha ban đầu của dđ tổng hợp :

Trang 1/2

f '=

v ± vM f v

( + lại gần ; - ra xa )

GV Nguyễn Ngọc Hậu-Blog http://vn.myblog.yahoo.com/haudlkh-comCÔNG

THỨC VẬT LÝ 12 ỨNG DỤNG – BAN

HTN +Nguồn âm chuyển động vs so với người quan sát , nghe được : f '=

v f v v s

(- lại gần ; + ra xa ) Bước sóng mới

4.Điện xoay chiều : Cảm kháng Dung kháng

Z =

R

2

=U

U 0 =U

P = n pε

(np là số photon /s )

+( Z L −Z C )

Định luật về sự hấp thụ ánh sáng :

2

+(U L −U C )

I0 = I 2

2

l = l0 1 −

+Sự co độ dài :

2

Z L − ZC U −U C = L R UR

P =UI cos ϕ=RI

cos ϕ =

e =ω Φ t +ϕ 0 N cos(ω 0 )

Khi v<
H (%) =

động

điện

1

8.Hạt

+Vân

+Khoảng vân :

a

→ Tổng số vân sáng : → Tổng số vân tối : M

λ λ '= n

λ0 =

hc A

Bán kính quỹ đạo dừng :

ε c

;

n=

Wlk A

+Phản ứng tỏa năng lượng :

W = Wlk

+Phảng ứng thu năng lượng : +ĐLBT NL:

E 0 x +E 0 y + Wlk =E 0 C +E 0 D

+Liên hệ ĐL-ĐN :

p 2 = 2mWđ

+Nếu vx & vy = 0 :

WđC WđD Wlk = = mD mC mC + m D

L 2i

λ=

ln 2 T

N=

m NA A

Wđ max =

mv02max x = e.U h 2

mv02max 2

N (t ) = N 0 e −λt = N 0 2

0,5

c n = = ε .µ v

hf = A +

W =( m −m 0 )c 2 + W đ

9.Sự phóng xạ :

= 2n + 2



p = m ph c =

( x + y → C + D)

:

+Năng lượng liên kết riêng =

( n chiết suất m/trường )

; khi phần lẽ của n < 0,5 khi phần lẽ của n ≥

6.Hiện tượng quang điện :

m0 ph = 0

Wlk = ∆mc 2

N =n 2 + 1

M = 2n

Thuyết điện từ Mắc xoen :

;

; ( k = 0;±1...)

; ( k = 0;±1...)

+Số vân trên ½ trường giao thoa :

λ ≤ λ0

λD

1 d 2 − d 1 = ( k + )λ 2

λD i= a

tử

ε c2

1

ax D

tối

1 λD xt = ( k + ) 2 a

nguyên

+Năng lượng liên kết :

xs = k

d 2 −d 1 =kλ

nhân

E =mc 2

R ≈ 1,2.10 −15. A 3

q2 LI 02 W = WC + W L = 0 = 2C 2

5.Giao thoa ánh sáng: d 2 − d1 =

m ph =

+Động lượng tương đối tính của photon : LC

v2 c2

1 m0 v 2 2

Khối lượng nghĩ của photon :

: ω=

từ



v2 c2

+Khối lượng tương đối tính của photon :

U2I2 100% U 1 I1

P2 ∆P = R (U cos ϕ ) 2

Công suất hao phí ( truyền tải ) :

+Vân sáng

E = W ≈ m0 c 2 +

∆t0 1−

m0 1−

Hiệu suất MBT

U1 N I = 1 = 2 U2 N2 I1

Dao

m=

+Khối lượng tương đối tính :

i =I 0 cos(ω t +ϕi )

Dòng điện xoay chiều : Máy biến thế :

∆t =

+Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động :

R UR = Z U

u =U 0 cos(ω t +ϕ u )

Điện áp xoay chiều :

(ne là số

= ne e

v2 c2

2

Suất điện động xoay chiều ;

t

I = I 0 e −αd

Hệ số công suất tan ϕ =

ne

Định luật Xtốc : λ ' 〉 λ 7.Thuyết tương đối hẹp :

Cường độ &hđt hiệu dụng U

Công suất bức xạ :

e/s )

Tổng trở

1 ZC = ω .C

Z L =ω.L

2 R

E n −E m =hf

Cường độ dòng quang điện bão hòa : i =

λ' =(v v s ).T

2

Tiên đề Bo :

H (t ) = H 0 e −λt

t − T

m = m0 e −λt = m0 2

H 0 = λN 0 →H = λN

1Ci = 3,7.1010Bq 1kwh = 3600000J 0

A = 10 −10 m

mp=1,007276u ; mn=1,008665u , 1u=931,5MeV/c2 , 1u=1,66055.10-27kg

rn = n 2 r0

Trang 2/2



t T

10.HS đơn vị

K d c m µ n p

103 10-1 10-2 10-3 10-6 10-9 10-12

Related Documents

Cong No
November 2019 10
Stud Cong
October 2019 11
Luanvantotnghiep Cong
November 2019 20
Khi Cong
November 2019 15
Cong Doan
November 2019 16
Cong Van
November 2019 15

More Documents from ""

Cong Thuc12-gv
April 2020 0
Cong Thuc 11
May 2020 1
April 2020 1