Bài tập lớn CƠ HỌC ĐẤT
1. Phân loại đất (xác định tên và trạng thái). Chọn chiều sâu chôn móng. Xác định tên và trạng thái của đất theo TCXD 45-78. Lớp đất 1. Chỉ số dẻo: IP = Wnh – Wd = 40,5 – 20,0 = 20,5(%). Dựa vào bảng tra 1.8 (Bảng phân loại đất dính theo chỉ số dẻo) Ta có: IP=20,5% > 17% → lớp 1 là đất sét. W Wd 40,6 20,0 1,3. Độ sệt: I L Wnh Wd 20,5 Dựa vào bảng tra 1.6 (Bảng phân loại trạng thái đất dính theo độ sệt) Ta có: I L 1,3 0,75 Lớp 1 ở trạng thái nhão (sệt). Vậy theo TCXD 45-78 lớp 1 là đất sét ở trạng thái nhão. Lớp đất 2. Hàm lượng cỡ hạt của lớp đất 2. Đkính hạt (mm) Hàm lượng cỡ hạt (%)
≥10
≥5
≥2
≥1
0
4
≥0.5 ≥0.25 ≥0.1 ≥0.05 ≥0.01 ≥0.002 <0.002 11
25
35
50
69
93
100
Hàm lượng hạt d > 0,1 mm chiếm 69%. Dựa vào bảng 1.7 (Bảng phân loại đất rời theo hàm lượng hạt) Ta có hàm lượng hạt d > 0,1 mm chiếm dưới 75% nên lớp 2 là đất cát bụi. Sức kháng xuyên tĩnh qc 4,2 (MPa) 4,2x106 (N/m2) 42 (kg/cm2). Kết quả xuyên tiêu chuẩn N 13. Dựa vào bảng I-6 (Bảng phân loại độ chặt của cát theo thí nghiệm SPT) (Bài tập cơ học đất – NXB Giáo Dục – Trang 15) Ta có qc(40,120) và N(10,30) nên lớp 2 ở trạng thái chặt vừa. O góc ma sát trong 35 40. Nội suy ta có tt 35,75 tt 35,75 30O . Chọn hệ số an toàn k 1,2 tt k 1,2 Dựa vào bảng 1.4 (Bảng phân loại độ chặt của đất rời theo hệ số rỗng) Ta có đất cát bụi ở trạng thái chặt vừa có hệ số rỗng: 0,60 ≤ e ≤ 0,8.
W.
0, 24.2, 64
Nội suy ta có e=0,63 Sr e 0, 63 1, 006. Dựa vào bảng 1.5 (Bảng phân loại độ ẩm của đất rời theo độ bão hòa Sr) Ta có Sr 1,006 0,80 nên lớp đất cát này ở trạng thái bão hòa. Do lớp đất thứ 2 là đất cát bụi ở trạng thái chặt vừa nên có thể đặt móng lên trên lớp đất này. Trang 1
Bài tập lớn CƠ HỌC ĐẤT
Lớp đất 3: Chỉ số dẻo: IP = Wnh – Wd = 24,9 – 19,2 = 5,7(%). Dựa vào bảng tra 1.8 (Bảng phân loại đất dính theo chỉ số dẻo) Ta có: 1% < IP=5,7% ≤ 7% → lớp 3 là đất cát pha. W Wd 17,9 19,2 0,23. Độ sệt: IL= Wnh Wd 5,7 Dựa vào bảng tra 1.6 (Bảng phân loại trạng thái đất dính theo độ sệt) Ta có: I P 0, 23 0 Lớp 3 ở trạng thái rắn (cứng). Vậy theo TCXD 45-78 lớp 2 là đất cát pha ở trạng thái rắn.
Chọn độ sâu chôn móng h = 1,6m. 2. Vẽ đường cong nén e-p, e-lgp, xác định: a, ao, Cc, Cs cho các lớp đất. Lớp đất 3.
G s . w 1 w 2,69.10. 1 0,179 1 1 0,67. 19 0,67 0,619 0,600 0,592 0 100 200 300 2 2,3 2,5
Ta có : eo e p logp
0,586 400 2,6
Biêu đô e - lgp
Biểu đồ e-p e 0,68
0,68
e
0,67 0,66
0,66
0,64
0,64
0,62
0,619
0,6
0,62 0,6 0,592
0,6
0,586 0,58
0
100
200
300
400
500
0,58 1
p (Kpa)
10
100
lgp
Trang 2
1000
Bài tập lớn CƠ HỌC ĐẤT
Các chỉ số a, a0, CS, CC. Cấp tải trọng p (KPa)
Hệ số nén e a (cm2/kg) p
Hệ số nén tương đối a a0 1 e1
Chỉ số nở e e CS 0 1 lg p1
Chỉ số nén e3 e 4 CC lg p 4 lg p3
100 200 300 400
51.10-5 20.10-5 8.10-5 6.10-5
32.10-5 10.10-5 5.10-5 3,8.10-5
0,0255
0,0341
3. Xác định sơ bộ kích thước đáy móng (bxl) theo các điều kiện:
Điều kiện về cường độ tiêu chuẩn: p tb R . tc
Cường độ tính toán lớp đất dưới đáy móng: m .m R tc 1 2 Ab Bh ' Dc . k tc A 1,15 O + Với tt 30 ta có B 5,59 D 7,95 1,9T / m3 19kN / m3
+ Giả thiết
2 2 c 0,26Kg / cm 26kN / m + Chọn kích thước móng 1,2mx1,7m.
+ Chọn m1 m2 ktc 1. Trang 3
tc
Bài tập lớn CƠ HỌC ĐẤT
. nc (1 W) 2,64.10(1 0,24) 18,19 (kN/m3). 1 e 1 0,8 1.1, 2 2 .0,4 17 1,2 18,19 0,4 17,3 (kN/m3). + ' 1,6 1,6 R tc 1,15.1, 2.19 5,59.1,6.17,3 7,95.26 387,65 (kN/m2). + 2
Xem móng là cứng tuyệt đối, giả thiết tính biến dạng của nền như mô hình Winkler, ứng suất tiếp xúc phân bố theo quy luật bậc nhất, độ lớn được xác định theo công thức nén lệch tâm của “Sức bền vật liệu”. Chọn hệ số vượt tải n 1,2. N 0tt 600 tc 500 (kN). Ta có: N 0 1,2 1, 2 M 0tt 80 tc M0 66,67 (kNm). 1, 2 1,2 N M 500 6.66,67 20.1,6 Ứng suất dưới đế móng: p tc tb .h . F W 1,2.1,7 1,2.1,7 2 tc p max 402,04(KN / m 2 ) 1,2R tc 464,34(kN / m 2 ) tc p min 171,35(KN / m 2 ) 0 tc 2 2 p tb 286,70(KN / m ) R tc 386,95(kN / m )
Vậy móng có kích thước (1,2mx1,7m) thỏa điều kiện cường độ tiêu chuẩn. pult tt Điều kiện về ứng suất cho phép: p tb p = . Fs Áp dụng công thức Terzaghi dùng cho móng băng: Pult 0,5bN qN q cN c
Hệ số bề rộng : N 21,8. Với tt 30 Hệ số bề sâu : Nq 18,4. Hệ số lực dính: Nc 30,1. (Bảng V-2 – Bài tập cơ học đất – NXB Giáo Dục – Trang 259) ' q h1.1 h 2 . 2 1, 2.17 0,4.18,19 27,68 (kN/m2) p ult 0,5.18,19.1,2.21,8 27,68.18,4 26.30,1 1529,84 (kN/m²). Pult 1529,84 611,93 (kN/m²) Chọn FS 2,5 P FS 2,5 tb tb Áp lực dưới đế móng: p tt 1,2.p tc 1,2.286,70 344,04 (kN/m2) tb 2 2 Ta có: p tt 344,04kN / m P 611,93kN / m . O
Vậy móng có kích thước 1,2m x 1,7m thỏa điều kiện về ứng suất cho phép.
Trang 4
Bài tập lớn CƠ HỌC ĐẤT
4. Xác định ứng suất dưới đáy móng. Tính và vẽ biểu đồ ứng suất hiệu quả phân bố trong nền do tải trọng bản thân và tải trọng ngoài gây ra. Chia đất nền dưới đế móng thành các lớp phân tố có chiều dày h i Chọn h i
b 1, 2 0,3 m. 4 4
b 4
n
Ứng suất bản thân: Z 1h i . i 1
Ứng suất gây lún ở các điểm thuộc trục đứng qua trọng tâm O: gl k O0gl l 1,7 z z 1,4 và . b 1,2 b 1,2 0gl p tbtc 1h 2 h '2 275,10 25,86 249,24 (kN/m²).
ko tra bảng 3.3 với
Ứng suất gây lún tại các điểm thuộc trục đứng qua E: 2k g .275,1 'E 2k g 275,1 2k T .115,34 E T (kN/m2), với E T 2k T .115,34 l 1,7 z z 2,8 và . kg tra theo bảng 3-8 với b 0,6 b 0,6 (Hướng dẫn đồ án Nền và móng – NXB Xây Dựng) l 0,6 z z 0,35 và . kT tra theo bảng 3.6 với b 1,7 b 1,7 Ứng suất gây lún tại các điểm thuộc trục đứng qua F: E 2k g .275,1 'F 2k g 275,1 2k T ' .115,34 F T ' (kN/m2) với F T ' 2k T ' .115,34 l 0,6 z z 0,35 và . kT’ tra theo bảng 3.7 với b 1,7 b 1,7 Các kết quả tính toán đưa vào bảng.
Tải trọng phân bố hình thang trên diện tích đế móng.
Trang 5
Bài tập lớn CƠ HỌC ĐẤT
Ðiểm -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Ðộ sâu z(m) - 1,6 -0,4 0,0 0,3 0,6 0,9 1,2 1,5 1,8 2,1 2,4 2,7 3,0 3,3 3,6 3,9 4,2 4,5 4,8
l b
1,4
1,4
2z b
0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 6,5 7,0 7,5 8,0
k0
1,0000 0,9460 0,7656 0,5675 0,4136 0,3075 0,2332 0,1821 0,1448 0,1179 0,0974 0,0835 0,0695 0,0274 0,0238 0,0213 0,0187
Trang 6
gl (kN/m2)
bt (kN/m2)
249,24 235,78 190,82 141,44 103,09 76,64 58,12 45,39 36,09 29,39 24,28 20,81 17,32 15,15 12,96 11,49 10,02
0 20,4 27,68 33,13 38,59 44,05 49,50 54,96 60,42 65,88 71,58 77,28 82,98 88,68 94,38 100,08 105,78 111,48 117,18
Điểm
Bài tập lớn CƠ HỌC ĐẤT
Độ sâu z(m)
z b
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
0,0 0,3 0,6 0,9 1,2 1,5 1,8 2,1 2,4 2,7 3,0 3,3 3,6 3,9 4,2 4,5 4,8
0,0 0,5 1,0 1,5 2,0 2,5 3,0 3,5 4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 6,5 7,0 7,5 8,0
kg
E F
z b'
kT
kT'
T
0,2500 137,55 0,00 0,250 0,000 57,67 0,2390 131,50 0,18 0,206 0,023 47,52 0,2031 111,75 0,35 0,163 0,035 37,60 0,1631 89,74 0,53 0,119 0,039 27,45 0,1300 71,53 0,71 0,095 0,036 21,91 0,1048 57,66 0,88 0,073 0,034 16,84 0,0851 46,82 1,06 0,053 0,031 12,23 0,0701 38,57 1,24 0,044 0,028 10,15 0,0543 29,88 1,41 0,035 0,025 8,07 0,0491 27,01 1,59 0,028 0,022 6,46 0,0377 20,74 1,76 0,024 0,019 5,54 0,0344 18,93 1,94 0,021 0,017 4,84 0,0310 17,06 2,12 0,018 0,015 4,15 0,0274 15,08 2,29 0,017 0,014 3,92 0,0238 13,09 2,47 0,015 0,012 3,46 0,0213 11,72 2,65 0,014 0,011 3,23 0,0187 10,29 2,82 0,013 0,010 3,00
T '
σE'
(kN/m2) (kN/m2)
0,00 195,22 5,31 179,02 8,07 149,35 9,00 117,19 8,30 93,44 7,84 74,50 7,15 59,05 6,46 48,72 5,77 37,95 5,07 33,47 4,38 26,28 3,92 23,77 3,46 21,21 3,23 19,00 2,77 16,55 2,54 14,95 2,31 13,29
Biểu đồ phân bố ứng suất trong nền đất. Trang 7
σ F'
137,55 136,80 119,82 98,73 79,83 65,50 53,97 45,03 35,64 32,09 25,13 22,85 20,52 18,31 15,86 14,26 12,60
Bài tập lớn CƠ HỌC ĐẤT
5. Tính độ lún ổn định tại tâm móng, tại trung điểm hai cạnh bề rộng của móng theo biểu đồ e-p và e-lgp. Tính độ nghiêng của móng. Độ lún ổn định của lớp đất 2 (cát bụi):
e1 e 2 a Oz h m vz h z h . 1 e1 E Với e1 : hệ số rỗng tại điểm giữa lớp đất ứng với ứng suất bt do trọng lượng bản thân đất. e2 : hệ số rỗng tại điểm trên ứng với tổng ứng suất σ'z do trọng lượng bản thân đất và tải trọng ngoài. a0 : hệ số nén lún tương đối tại điểm giữa lớp đang xét. mv: hệ số nén thể tích tại điểm trên. z: ứng suất do tải trọng ngoài gây ra tại điểm giữa lớp đang xét. : hệ số tính từ hệ số Poisson của đất. Lấy 0,8. E : môđun biến dạng của đất. E q c 2.4, 2.103 8400(kN / m 2 ) Độ lún của lớp 2 tại tâm móng : 0,8.0,3 249, 24 45,39 SO2 235,78 190,82 141,44 103,09 76,74 58,12 8400 2 2 = 0,027(m) = 2,7cm. Độ lún của lớp 2 tại trung điểm E: 0,8.0,3 195,22 48,72 SE2 179,02 149,35 97,19 93,44 74,5 59,05 8400 2 2 = 0,023(m) = 2,3cm. Độ lún của lớp 2 tại trung điểm F: 0,8.0,3 137,55 45,03 SF 136,8 119,82 98,73 79,83 65,5 53,64 8400 2 2 = 0,018(m) = 1,8cm. Trường hợp sử dụng biểu đồ e - p. S
Trang 8
Bài tập lớn CƠ HỌC ĐẤT
Độ lún tại tâm móng : SO SO2 S3O 2,7 1,3 4 (cm). Độ lún tại trung điểm E : SE SE2 S3E 2,3 1, 4 3,7 (cm). Độ lún tại trung điểm F : SF SF2 S3F 1,8 1,3 3,1 (cm). 3,7 3,1 0,0035 (rad) Góc nghiêng của móng : tg 170 Trường hợp sử dụng biểu đồ e - lgp.
Độ lún ổn định của mỗi lớp đất : p C S lg 1 h . 1 eO p0 Với C : chỉ số nén. Lấy là Cr nếu po, p1 < pc (áp lực tiền cố kết). Lấy là Cc nếu po, p1 < pc. eo : hệ số rỗng ban đầu ứng với po tại điểm giữa lớp đang xét. po : ứng suất do tải trọng bản thân tại điểm giữa lớp đang xét. p1 : ứng suất do tải trọng bản thân và tải trọng ngoài tại điểm trên. h : chiều dày lớp đất. Dựa vào biểu đồ chọn pc = 120kN/m2. Lập bảng tính lún.
Trang 9
Bài tập lớn CƠ HỌC ĐẤT
Độ lún tại tâm móng : SO SO2 S3O 2,7 0, 4 3,1 (cm). Độ lún tại trung điểm E : SE SE2 S3E 2,3 0, 4 2,7 (cm). Độ lún tại trung điểm F : SF SF2 S3F 1,8 0,4 2,2 (cm). 2,7 2,2 0,0029 (rad) Góc nghiêng của móng : tg 170
Trang 10