Chuyende-gioihan11

  • April 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Chuyende-gioihan11 as PDF for free.

More details

  • Words: 2,108
  • Pages: 5
VẤN ĐỀ 4. ĐỊNH NGHĨA VÀ MỘT SỐ ĐỊNH LÝ VỀ GIỚI HẠN HÀM SỐ Dạng 1. Tìm giới hạn của hàm số bằng định nghĩa •

Ta có định nghĩa giới hạn hữu hạn: lim f ( x )  L    xn  , xn  x0 ,lim xn  x0  lim f ( xn )  L

x  x0

lim f ( x )      xn  ,xn  x0 ,lim xn  x0  lim f ( xn )  

x  x0

lim f ( x )      xn  ,xn  x0 ,lim xn  x0  lim f ( xn )  

x  x0

2x2  8 xn  2. Tìm và một dãy bất kỳ  xn   2 sao cho nlim  x2 từ đó suy ra lim f  x  .

1. a) Cho hàm số y  f ( x) 

lim f  xn 

n 

x 2

x 2  3x  2 xn  1. và một dãy bất kỳ  xn   1 sao cho nlim  x 1 từ đó suy ra lim f  x  .

b) Cho hàm số y  f ( x) 

f  xn  Tìm nlim 

x 1

2. Áp dụng định nghĩa giới hạn của hàm số, tìm các giới hạn sau: 2 a) lim x − 3x − 4 x → −1 x +1

b) lim x 1

c) lim  cx k 

1 5 x

x  x0

3. Sử dụng nguyên lý kẹp của giới hạn dãy số và định nghĩa giới hạn hàm số, hãy tìm 1  x sin  a) lim  x0 x 

1  xcos  b) lim  x0 x 

4. Chứng minh rằng không tồn tại giới hạn 1  cos  a) lim  x 0 x 

1  sin  b) lim  x 0 x 

Dạng 2. Tìm giới hạn của hàm số bằng công thức •

f  x   a, lim g  x   b . Khi đó ta có Ta thừa nhận định lý: Cho xlim  x0 x  x0 lim  f

x  x0

 x   g  x  

 ab

lim  f

x  x0

 x   g  x  

 a b

lim  f

x  x0

 x  g  x  

 f  x 

 ab

lim 

x  x0

 g  x  

 

a , b  0  b

5. Tìm các giới hạn sau: x − x3 x →1 ( 2 x − 1)( x 4 − 3)

a) lim | x 2 − 8 | x→ 3

4 d) lim x + 3x − 1 x →2 2x 2 − 1

x3 x2 − 3

b) lim

c)

e) lim 3 2 x ( x + 1) x →3 x2 − 6

3 g) lim 1 − x − 3x x → −2 2 x 2 + x − 3

lim

x → −1

2 x + 1 − 5 x2 − 3 x →−2 2x + 3

h) lim

6. Tìm các giới hạn sau

a) lim x(1  1 ) x 0 x

x −3 x →9 9 x − x 2

c)

x 4 − 16 x →−2 x 2 + 6 x + 8

b) lim

x 4 − 27 x x →3 2 x 2 − 3x − 9

lim

x →−

x3 + 2 2 2 x2 − 2

x2 −1 x →1 2 x 2 − x − 1

d) lim

e) lim

g)

x 3 − 3x + 2 h) lim 4 x →1 x − 4 x + 3

x 3 − 2x − 1 h) lim 5 x → −1 x − 2 x − 1

2 x 2 − 3x − 2 i) lim 3 x → 2 x + 4 x − 16

ĐS: c)

−3 2 2

d) 9

lim

e) 16

7. Tìm các giới hạn sau: a) lim

x → −2

d) lim

x → −2

h) lim x →1

x2 + 5 − 3 x+2 x−2 x +7 −3

2x + 7 − 3 2− x+3

8. Tính các giới hạn sau

b) lim x →1

e) lim

x → −1

i) lim x →1

x −1 x+3−2 x +1

6 x + 3 + 3x 2

2x + 7 + x − 4 x 3 − 4x 2 + 3

c) lim 1 − x − 1 x →0 x

g) lim x →1 x 1

1 x  x 1 x 2  x3

1+ x − 1− x

a) lim

x →0 3

3

b) lim

1+ x − 3 1− x

x → −1

x + 7 − 3 2x − 3

d) lim

x →2 3

m

x + 6 − 2 3x − 5

x 3 − 3x − 2 x →1 x −1

c) lim

x2 + 3 − 2

e) lim

3

x +1

x →0

1+ x −1 x

9. Tính các giới hạn sau 4

a) lim x →1



2x − 1 − 2 − x x −1

3

b) lim x →1

x2 +7 − 5− x x −1

2 x +1 − 3 8 − x x →0 x

c) lim

sin u  x  sin x  1 với u  0   0. = 1 . Tổng quát hơn ta có lim x 0 x →0 u  x x

Chú ý: Ta thừa nhận lim

10. Tính các giới hạn sau

1 − cos 6 x x →0 x2

1 − cos 3x x → 0 1 − cos 5x

tgx − sin x x →0 x3

a) lim

b) lim

c) lim

cos πx + 1 d) lim x →1 1− x

1 − tgx e) x → π π ) 4 sin( x − 4

g) lim

h)

lim

1 − tgx

lim (1 + cos 2 x ) tgx

i) limπ 1 − cot gx x→

π x→ 2

x →∞

π ) x

m) lim x →0

x3

x →0

k) limπ

4

l) lim ( x sin

1 + tgx − 1 + sin x

x→

4

sin x − cos x 1 − tgx

1 + 2x − 3 1 + x 2 sin x

Dạng 3. Giới hạn một phía lim f ( x ) có 11.Tìm giới hạn bên trái, giới hạn bên phải của hàm số y = f(x) tại x = x 0 và xét xem x→ x0 tồn tại hay không trong những trường hợp sau đây

 x 2 − 3x + 2 khi x > 1  2  a) f(x) =  x − 1 tại x0 = 1 − x khi x ≤ 1   2

c ) f(x) =

2 4x 2 + x 3

tại x = 0

4 − x2  b) f(x) =  x − 2 1 − 2x

khi x < 2 khi x ≥ 2

tại x0 = 2

3 khi x ≤ 0  2 d ) f(x) =  tại x0 = 0 x +1 −1  khi x > 0  3 x + 1 − 1

x3 −1 khi x < 1 f ( x ) tồn tại, trong đó f(x) =  12.Tìm a để lim  x −1 x→1 ax + 2 khi x ≥ 1

Dạng 4. Giới hạn của hàm số tại vô cực 13. Tìm các giới hạn sau: 3x 2 − x + 7 x → −∞ 2x 3 − 1

a) lim

d) lim

x → −∞

2x 4 + 7 x 3 − 15 x → −∞ x4 +1

b) lim

x6 + 2 3x 3 − 1

e) lim

3

x → −∞

x 2 + 2x 8x 2 − x + 3

x6 + 2 3x 3 − 1

c) lim

x → +∞

x x x → +∞ x − x + 2

g) lim

2

14. Tìm các giới hạn sau: 2x 2 + x + 1 x3 − x 2 + 3 2 x 3 + 3x − 4 b) c) lim lim x → +∞ x → +∞ 5 x 2 − x 3 x →−∞ − x 3 − x 2 + 1 3x + x 2 ( x 2 − 1)(1 − 2 x) 5 x 2 + 4x 4 − x + 1 d) lim e) g) lim x → −∞ x → −∞ x7 + x + 3 2x 2 + x + 1

a) lim

x + 4x 2 − x + 1 lim x → −∞ 1 − 2x 15. Tìm các giới hạn sau: x 2 − 3x x+2

( x 2 + 1 − x) a) xlim → +∞

b) lim

( x2 − x − x2 +1 d) xlim → +∞

( x + x 2 − x + 1) e) xlim → +∞

g) lim ( x 2 + 1 − x )

h) lim 2 x − 15 x + 12 x →1 x 2 − 4x + 3

x → +∞

x → −∞

( x 2 − x − x 2 + 1) c) xlim → −∞

( x 2 − x + 1 + x) f) xlim → −∞

2

16.Tính các giới hạn sau

1 − 3x x →∞ 2 − x

A = lim

2x 2 + 3 x →∞ x 3 − 2 x 2 + 1

B = lim

x 5 + 2x 2 − 1 x →∞ x3 +1

C = lim

17. Tính các giới hạn sau M = lim

x →∞

P = lim

x →∞

x 2 + 2 x + 3 + 4x + 1 4x 2 + 1 + 2 − x 9x 2 + x + 1 − 4x 2 + 2x + 1 x +1

18. Tính các giới hạn sau

N = lim

x →∞

x 2 + x + 2 + 3x 4x 2 + 1 − x + 1

2 A = lim ( x + x − x )

2 B = lim (2 x − 1 − 4 x − 4x − 3 )

x →∞

x →∞

3 2 3 C = lim ( x + 1 − x − 1)

3 2 3 D = lim ( x + 3x − x )

x →∞

x →∞

Dạng 5. Hàm số liên tục 19. Xét tính liên tục của các hàm số sau

1 − 2 x − 3  khi x ≠ 2 tại x = 2 b) f(x) = a) f(x) =  2 − x 0 1 khi x = 2  sin πx  c) f(x) =  x − 1  − π

khi x ≠ 1 khi x = 1

1 − cos x khi x ≠ 0  2 tại x0 = 0  sin x 1 khi x = 0  4

tại x0 = 1

20.Tìm m để các hàm số sau liên tục tại x0= 0.

 1− x − 1+ x   x a) f(x) =  4 − x m +  x+2 

khi x < 0 khi x ≥ 0

1 − cos 4 x   b) f(x) =  x sin 2 x x + 4 + m   x +1

khi x < 0 khi x ≥ 0

21. Xét tính liên tục của các hàm số sau trên R

 sin x | | khi x ≠ 0 a) f(x) =  x  khi x = 0 1

 sin x khi x ≠ 0  b) f(x) =  | x | 1 khi x = 0

 3 3x + 2 − 2 khi x > 2   x−2 22.Tìm m để hàm số f(x) =  liên tục trên R 1  mx + khi x ≤ 2  4  23. Không giải phương trình, hãy chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm a) cosx + mcos2x = 0 c) (m2 + m + 1)x4 + 2x – 2 = 0

b) m(x – 1)3(x + 2) + (2x + 3) = 0