www.hsmath.net
B ất Đ ẳng Thức
1. Bất đẳng thức CauChy cho hai số: a
0, b
0
a+b 2
ab Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
a
2. Bất đẳng thức CauChy cho n số:
a1, a2 ,..., an
0
Với n số không âm
a1 a2 ... an
n n a1a2 ...an
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a1
a2
... an
b
Bài toán: Chứng minh rằng a m a Ta có:
n
bm
n
cm
n
0, b 0, c 0 và m, n
a mb n b m c n c m a n
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho m số không âm
a m n và n số không âm b m n ta có: ma m n nb m n m n m n m m n n (a ) (b ) m n m n ma
m n
nb m n
ma
m n
m n
m n m n
(a b )
Tương tự: Ta cũng có
mb m
n
nc m m n
mc m
n m n
b c
m
(2)
n
na m m n
nb m n
n
a mb n (1)
n
c m a n (3)
Cộng vế với vế của (1), (2) và (3) ta được điều phải chứng minh. www.hsmath.net
a5 b2
Ví dụ 1: Với a 0, b 0, c 0. CMR:
b5 c2
c5 a2
a3
b3
c3
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
a5 b2
ab 2
5
b c2
2a 3
bc 2
2b3
c5 a2
ca 2
2c 3
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta được:
a5 b2
b5 c2
c5 a2
ab 2 bc 2 ca 2
2(a 3 b3 c 3 ) (*)
Mặt khác trong bất đẳng thức ở bài toán trên khi cho m = 1, n = 2 thì ta có:
a3
b3
c3
ab 2
bc 2
ca 2
(**)
Cộng vế với vế của (*) và (**) ta có điều phải chứng minh.
www.hsmath.net
Ví dụ 2: Với a 0, b 0, c 0. CMR:
a5 bc
b5 ca
c5 ab
a3
b3
c3
(ĐHNN 2000)
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
a5 bc
b5 , ca
2a 3
abc
bca
5 c 2b 3 , ab
cab
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta được:
a5 bc
b5 ca
Mặt khác: a
c5 ab 3
3abc
b3
c3
2(a 3
b3
c 3 ) (*)
3abc (**)
Cộng vế với vế của (*) và (**) ta có điều phải chứng minh.
www.hsmath.net
2c 3
Ví dụ 3: Với a
0, b 0, c 0. CMR:
a5 b3
b5 c3
c5 a3
a3 b
b3 c
c3 a
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
a5 b3
b5 c3
ab
a3 2 b
b3 bc 2 c c5 a3
ca
c3 2 a
a5 b3
b5 c3
2ab
2bc c5 a3
a3 b
b3 c
2ca
a3 b
b3 c c3 a
2b2
bc c3 a
2a 2
ab
ca
2c 2
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta được: a 5 b5 c 5 a 3 b3 c 3 2 2 2 2( ab bc ca ) 2( a b c ) (*) 3 3 3 b c a b c a Mặt khác trong bất đẳng thức ở bài toán trên khi cho m = 1, n = 1 thì ta có:
(a 2 b 2
c2 )
2(ab bc ca) (**)
Cộng vế với vế của (*) và (**) ta có điều phải chứng minh.
www.hsmath.net
www.hsmath.net
Ví dụ 4: Với a 0, b 0, c.0. CMR: a3 a 2b
b3 b 2c
c3 c 2a
1 2 (a 3
b2
c 2 ) (ĐH Mở HN 1999)
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
9a 3 a 2b
a(a 2b)
6a 2
9b3 , b(b 2c) 6b 2 b 2c
9c 3 , c ( c 2 a ) 6c 2 c 2a
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta được:
a3 b3 c3 9 (a 2 b2 c 2 ) 2(ab bc ca) 6(a 2 b2 c 2 ) (*) a 2b b 2c c 2a Mặt khác trong bất đẳng thức ở bài toán trên khi cho m = 1, n = 1 thì ta có:
(a 2 b 2
c2 )
2(ab bc ca) (**)
Cộng vế với vế của (*) và (**) ta có điều phải chứng minh.
a3
Ví dụ 5: Với a 0, b 0, c 0. CMR:
b c
b3 2
c3
c a
2
a b
2
1 (a b c) 4
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
8a 3 (b c ) 2
8c 3 ( a b) 2
(b c ) (b c )
6a
( a b) ( a b)
8b3 (c a ) 2
6c
(c a ) (c a )
6b
Cộng vế với vế ta được ĐPCM
Ví dụ 6: Với a 0, b 0, c 0. CMR: a3 b c
b3 a
c a
c3 b
a b
c
1 (a 2
b
c)
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: 4c 3 4b3 4a 3 2a (b c ) 6c 2c (a b) 6b , 2b (c a ) 6a , c ( a b ) a (b c ) b (c a ) a3 b3 c3 Cộng vế với vế ta được: 4 b(c a) c(a b) a(b c)
www.hsmath.net
4(a b c) 6(a b c) Suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ 7: Với a 0, b 0, c 0. CMR:
a4 bc 2
b4 ca 2
c4 ab 2
www.hsmath.net
a
b
c
(ĐHBKĐN 2001)
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
4
a bc 2
b c c
4 b 4a ca 2
c a a
4b
c4 ab 2
a b b
Cộng vế với vế ta có điều phải chứng minh. Ví dụ 8: Với a 0, b 0, c 0. CMR:
a3 a b b c
b3
c3
b c c a
c a a b
1 (a b c) 4
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
8a 3 (a b)(b c) 8a 3 (c a )(a b)
(a b) (b c)
6a
(c a ) ( a b )
6c
8b3 (b c)(c a )
(b c) (c a )
6b
Cộng vế với vế ta được ĐPCM
4c
a2 Ví dụ 9: Với a 0, b 0, c 0. CMR: b3
b2 c3
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
b a2
a a
Mà
b2 c3
1 b
3b
b3 a2
Suy ra
a2 b3
a3 c2
3
3
c3 b2
c2 a3
1 c
1 a
c b2
b b 3c
a3 c2
a b c
1 b3 1 a2
9 a b c
1 c3 1 b2
(Bổ đề)
1 a3 1 c2
c2 a3
9 b
a
c
c c 3c
Áp dụng bổ đề cho biểu thức:
1 b 1 a
3
2
1 c 1 b
3
2
1 a 1 c
3
2
BĐT được chứng minh
www.hsmath.net
1 b
1 c
1 a
Ví dụ 10: Nếu
Thì
a 0, b 0, c 0, a b c 3abc
bc a 3 (c 2b)
ac b3 ( a 2c)
ab c3 (b 2a)
1
Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
9a 3 b 2c Và
3
a (b 2c)
3(a 2 b 2
6a
2
9c 9b3 , b(c 2a) 6b 2 , a 2b c 2a
c(a 2b) 6c 2
c 2 ) 3(ab bc ca )
9a 3 9b3 9c 3 3(a 2 b 2 c 2 ) b 2c c 2a a 2b a3 b3 c3 1 2 (a b 2 c 2 ) b 2c c 2a a 2b 3 3 3 3 1 1 1 bc ac ab a b a a 3 (c 2b) b3 (a 2c) c 3 (b 2a) 1 2 1 2 1 2 b c c a a b BĐT được chứng minh 1 1 1 1 1 1 1 1 1a b c 1 2 2 2 3 a b c 3 ab bc ca 3 abc
www.hsmath.net