Chương 5: Chọn lựa máy và thiết bị
CHƯƠNG 5 : CHỌN LỰA MÁY VÀ THIẾT BỊ
36
Chương 5: Chọn lựa máy và thiết bị
5.1.TÍNH THIẾT BỊ : A.THIẾT BỊ CHÍNH
♦5.1.1.Máy trộn kín: *Cao su lớp trong -Lượng cao su cần dùng cho 1 giờ: +Ống loại 1 + ống loại 2: 135249,2 (g) = 135,29 (kg) +Ống loại 3 + ống loại 4: 451242 (g) = 451,24 (kg) -Lượng cao su cần dùng cho 1 ngày: +Ống loại 1 + ống loại 2: 2866,5 + 2808,5 = 5675 (kg) +Ống loại 3 + ống loại 4: 7870,5 + 3014,5 = 10885 (kg) Chọn máy trộn kín có thể tích trộn hiệu quả: 120(lít) Khối lượng cao su cho 1 lần trộn: V x ρ =120 x 1,33 = 146,3 (kg) -Mỗi lần trộn tốn: + 8 phút trộn. + 2 phút tháo liệu. + 5 phút nhập liệu. - Một giờ trộn được 4 lần -Đối với ống loại 1 và ống loại 2: 1 ngày cần 5675 kg cao su . Số lần trộn trong 1 ngày: 56,75 / 146,3 = 38,8 Vậy 1 ngày cần trộn 39 lần Vậy một ngày máy phải làm việc 39/4=9,25giờ - Đối với ống loại 3 và ống loại 4: 1 ngày cần 10885 kg Số lần trộn trong 1 ngày: 1088,5 / 146,3 = 74,4 Vậy 1 ngày cần trộn 75 lần.Vậy một ngày máy phải làm việc 75/4=19,25 giờ * Cao su lớp ngoài: -Lượng cao su cần dùng cho 1 giờ +ống loại 1 và ống loại 2: 142,04 kg +ống loại 3 và ống loại 4: 271,42 kg -Lượng cao su cần dùng cho 1 ngày (24h) +ống loại1 và ống loại 2: 3049 kg 37
Chương 5: Chọn lựa máy và thiết bị
+ống loại 3 và ống loại 4: 6509,5 kg -Lượng cao su cần dùng cho 1 tháng ( 20 ngày): + ống loại1 và ống loại 2: 68,18 tấn + ống loại 3 và ống loại 4: 130,19 tấn Chọn máy trộn kín có thể tích trộn hiệu quả là 55 (l) Khối lượng cao su 1 lần trộn được là:55 x 1,48 = 81,4 kg -Ống loại 1 và ống loại 2 : + Số lần trộn trong 1 tháng: 837,6 lần + Sồ lần trộn trong 1 ngày: 41,87 lần Vậy 1 ngày phải trộn 42 lần. Một ngày phải làm việc 42/4=10,5 giờ -Ống loại 3 và ống loại 4: + Số lần trộn trong 1 tháng: 1599,4 lần + Số lần trộn trong 1 ngày: 79,9 lần Vậy một ngày phải trộn 80 lần.Một ngày phải làm việc 80/4= 20 giờ ♦5.1.2Máy đùn: *Cao su lớp trong: + Ống loại 1:
1h cần 119,43kg cao su 1 tháng cần 327,94 tấn cao su
+ Ống loại 3:
1h cần 327,94 kg cao su 1 tháng cần 157,41 tấn cao su
Do lớp trong của ống loại 1 và ống loại 3 sẽ do một máy đùn ra( một tháng sản xuất ống loại 1 thì tháng sau sẽ sản xuất ống loại 3 và tháng sau đó nữa sẽ lại sản xuất ống 1) nên ta chọn 1 máy có công suất từ 100-420 kg/h. + Ống loại 2:
1h cần 117,02 kg cao su 1 tháng cần 56,17 kg cao su
+ Ống loại 4:
1h cần 125,6 kg cao su 1 tháng cần 60,29 tấn cao su
Do lớp trong của ống loại 2 và ống loại 4 do một máy đùn ra ( làm luân phiên từng tháng)nên ta chọn 1 máy có công suất từ 100-420 kg/h.
38
Chương 5: Chọn lựa máy và thiết bị
*Cao su lớp ngoài: + Ống loại 1:
1h cần 47,85 kg cao su 1 tháng cần 35,93 tấn cao su
+ Ống loại 3:
1h cần 74,85 kg cao su 1 tháng cần 95,28 tấn cao su
Do lớp ngoài của ống loại 1 và ống loại 3 do một máy đùn ra( làm luân phiên từng tháng) nên ta chọn 1 máy có công suất từ 60-210 kg/h. + Ống loại 2:
1h cần 67,4 kg 1 tháng cần 32,25 tấn
+ Ống loại 4:
1h cần 72,9 kg 1 tháng cần 34,91 kg
Do lớp ngoài của ống loại 1 và ống loại 3 do một máy đùn ra ( làm luân phiên mỗi tháng) nên ta chọn 1 máy có công suất từ 60-210 kg/h. ♦5.1.3.Máy cán tráng: * Đối với ống loại 1: - Chu vi ngay tầng sợi của ống: C =104,44 mm - Chọn vải có bề ngang là 110 mm( lớn hơn chu vi vì ta phải giáp ly để cho cơ tính tốt hơn) còn bề dài là bề dài của ống (30 m) - Khổ vải khi cán tráng là 1m với vận tốc cán là 8m/phút - Ống loại 1: 1h làm được 9 ống, mỗi ống dài 30m 1 ngày (24h) đùn ra 9x24x30=6480m (chiều dài). - Do vải cán tráng có khổ 1m. Kích thước vải cán tráng mình cần dùng cho ống 1 là 110 (mm) Vải cán tráng được cắt ra làm 9 miếng dùng cho 9 ống Cần chiều dài vải là: 6480/9 = 720m Thời gian tiêu tốn: 720/8 = 90 phút * Đối với ống loại 2: - Chu vi ngay tầng sợi của ống: C=357,14 mm - Chọn kích thước vải cán tráng cho ống la 370mm ( có bao gồm giáp mí ) Kích thước khi cán tráng là 740mm Vậy ta cắt ra được 2 miếng. 39
Chương 5: Chọn lựa máy và thiết bị
Một ngày sản xuất: 9 x 24 x 5 = 1080m chiều dài Do cán tráng 1 lần được 2 miếng chiều dài vải cán tráng cần thiết: 540m thời gian để cán tráng là: 540/8 = 67,5 phút * Đối với ống loại3: Chu vi ngay tầng sợi của ống: 193,86 mm chọn khổ vải cần cho 1 ống là 200mm. Khổ vải cán tráng là 1m nên mỗi lần cán được 5 miếng dùng được cho 5 ống Một ngày sản xuất: 9 x 24 x 30 = 6480 m Chiều dài cần thiết: 6480/5 = 1296m Thời gian để cán tráng là : 1296/8 = 162 phút * Đối với ống 4: Chu vi ngay tầng sợi của ống: 359,65 mm chọn khổ vải cần cho 1 ống là 370mm Khổ vải khi cán tráng là 740mm nên mỗi lần cán được 2 miếng dùng cho 2 ống Một ngày sản xuất: 9 x 24 x 5 = 1080 m Chiều dài cần thiết 1080/2=540m Thời gian cần cho cán tráng là: 540/8 = 67,5 phút Chọn một máy cán tráng 4 trục. Vận tốc cán tráng 8m/phút. Vận tốc máy: 1 phút làm được 8m 1 h làm được 8x60=480 m. + Ống loại 1: 1 ống cần 1648,2 (g) cao su. Svải cho 1 ống = C.L = 104,44.10-3 . 30 = 3,1332 (m2) Với C là chu vi ống Khổ vải khi cán tráng là 1m. Svải (chạy
trong 1h)
= 1 .480 = 480 (m2)
m cao su cần dùng trong 1h = 252,5 kg + Ống loại 2: 1 ống cần 868,1 (g) cao su.
40
Chương 5: Chọn lựa máy và thiết bị
Svải cho 1 ống = C.L = 357,14.10-3 . 5 = 1,7857 (m2) Khổ vải khi cán tráng là 740 mm Sv (chạy
trong 1h)
= 740.10-3 .480 = 355,2 (m2)
m cao su cần dùng trong 1h = 172,68kg + Ống loại 3: 1 ống cần 2201.4 (g) cao su. Svải cho 1 ống = C.L = 193,86.10-3 . 30 = 5,8158(m2) Khổ vải khi cán tráng là 1m. Svải (chạy
trong 1h)
= 1 .480 = 480 (m2)
m cao su cần dùng trong 1h = 181,69 kg + Ống loại 4: 1 ống cần 738,4(g) cao su. Svải cho 1 ống = C.L = 359,65.10-2 . 5 = 1,798 (m2) Khổ vải khi cán tráng là 740 mm. Sv (chạy
trong 1h)
= 740.10-3 .480 = 355,2 (m2)
m cao su cần dùng trong 1h = 145,88 kg ♦5.1.4.Máy trộn kín để trộn cao su dùng cho lớp cán tráng : -Chọn 1 máy trộn kín có thể tích trộn hiệu quả là 50 lít -Mỗi mẻ trộn được: 50.103 . 1,263 = 63,15.103 g =63,15 kg -Một giờ máy trộn được 4 mẽ + Ống loại 1: 1h cần 252,5 kg Mỗi mẻ trộn được 63,15 kg Một giờ trộn 252,5/63,15=4 lần 1 ngày chạy 90 phút lượng cao su cần:
90.252,5 = 378,75 60
1 ngày cần trộn 228,75/63,15=6 lần + Ống loại 2: 1h cần 172,68 kg Mỗi mẻ trộn được 63,15 kg Một giờ trộn: 172,68/ 63,15 = 2,3 mẻ 1 ngày chạy 67,5 phút
41
Chương 5: Chọn lựa máy và thiết bị
lượng cao su cần:
67.172,68 = 194,24 (kg) 60
1 ngày cần trộn: 194,27/ 63,15=3 lần + Ống loại 3: 1h cần 181,69 kg Mỗi mẻ trộn được 63,15 kg 181,69 Một giờ trộn 63,15 = 2,88 mẻ
1 ngày máy chạy 162 phút Lượng cao su cần 490,563 kg 1 ngày cần trộn: 490,563/ 63,15= 7,77 lần 8 lần + Ống loại 4: 1h cần 145,88 kg Mỗi mẻ trộn được 63,15 kg Một giờ trộn 2,31 lần 1 ngày máy chạy 67,5 phút lượng cao su cần cho 1 ngày = 164,115 kg 164,115 1 ngày máy trộn chạy 63,15 = 2,6 lần 3 lần
♦5.1.5 Nồi lưu hoá: -Ta sẽ lưu hoá ống trong thời gian là 30 phút.Mổi giờ ta sẽ sản xuất được tổng cộng là 18 ống trong đó có 9 ống chiều dài 30m sẽ được cuộn lại thàng cuộn tròn có đường kính là 1,5m và 9 ống có chiều dài là 5m. -Ta chọn máy lưu hoá có đường kính của nồi là 1,7m và chiều dài là 6m.Như vây một lần lưu hóa ta có thể lưu hoá được tất cả 18 ống. -Vậy ta chọn 1 máy lưu hoá B.THIẾT BỊ PHỤ ♦5.1.6.Máy cắt vải: -Ta chọn một máy cắt vải để cắt vải sau khi đã cán tráng để cho phù hợp với kích thước yêu cầu. ♦5.1.7.Máy cuộn ống: 42
Chương 5: Chọn lựa máy và thiết bị
-Ta chọn 1 máy cuộn ống để cuộn những ống có chiều dài 30 m thành cuộn tròn có đường kính là 1,5m. ♦5.1.8.Máy nén khí: -Ta cần 1 máy nén khí để tạo áp thổi lấy lõi thép ra khỏi ống lơn sau khi lưu hóa xong. ♦5.1.9 Băng tải: -Ta cần có băng tải để vận chuyển nguyên liệu sau khi trôn kín sang phểu nạp liệu của máy đùn.Ta chọn loại máy băng tải cò bánh xe để có thể di chuyển qua lại dễ dàng. -Ngoài ra ta còn cần băng tải để dẩn ống trong quá trình đùn. ♦5.1.10 Cân: -Ta cần có cân để cân nguyên liệu.Đối với cao su thì mỗi mẽ cần một lượng lớn cao su nên ta cần phải có cân cở lớn.Nên ta chọn 3 cân có khối lượng tối đa là 100kg với vạch chia nhỏ nhất là 100g. -Ngoài ra ta còn cần phải cân các phụ gia để đưa vào máy trộn phụ gia thì mỗi mẽ chỉ cần một lượng nhỏ nên ta chọn cân có khối lượng tối đa là 5kh với vạch chia nhỏ nhất là 10g ♦5.1.11Xe nâng: -Ta cần có xe nâng để vận chuyển ống từ máy đùn đến máy lưu hóa và vận chuyển lõi thép sau khi được thổi lấy ra khỏi ống đến máy đùn ban đầu để tiếp tục sản xuất . -Ta chọn 2 xe nâng có tải trọng là 600 kg. ♦5.1.11Xe nâng: - Ta sản xuất luân phiên mỗi tháng 2 loại sản phẩm mà mỗi sản phẩm có kích thước khác nhau nên đầu tạo hình cũng khác nhau do đó ta phải đổi đầu tạo hình.Nên ta chọn 2 cần cẩu để vân chuyển đầu tạo hình.
43
Chương 5: Chọn lựa máy và thiết bị
Bảng tổng kết các thiết bị : +Máy đùn có năng suất 100-420 kg/h: 2 máy +Máy đùn có nang suất 60-210 kg/h: 2 máy +Máy trộn kín thể tích trôn hiệu quả 110 lít: 1 máy +Máy trộn kín có thể tích trộn hiệu quả 55 lít: 1 máy +Máy trộn kín có thể tích trộn hiệu quả 50 lít: 1 máy +Máy lưu hóa (autoclave): 1 máy +Máy cán tráng 4 trục có vân tốc 8m/phút:1 máy +Máy cắt vải:1 máy +Máy cuộn ống :1 máy +Cân 100kg:3 cái +Cân 5kg: 2 cái +Xe nâng:2 xe +Băng tải để chuyển nguyên liệu từ máy đùn tới phểu nạp liệu:4 cái +Băng tải để vận chuyển ống trong quá trình sản xuất +Cần cẩu để thay đầu tạo hình: 2 cái +Máy nén khí : 1 cái
44