Chuong 4

  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Chuong 4 as PDF for free.

More details

  • Words: 4,663
  • Pages: 25
MÔN HỌC: TRƯỜNG ĐIỆN TỪ

 CBGD: Trần Quang Việt  Liên hệ : Bộ môn CSKTĐ – Nhà B3  Email : [email protected]

 Tài liệu tham khảo  Trường Điện Từ - Ngô Nhật Ảnh, Trương Trọng Tuấn Mỹ  Bài Tập Trường Điện Từ - Ngô Nhật Ảnh, Trương Trọng Tuấn Mỹ (option)  Download: www.dee.hcmut.edu.vn -> BM cơ sở -> download (bài tập bắt buộc)

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

1

MÔN HỌC: TRƯỜNG ĐIỆN TỪ Chương 1 : Khái niệm và phương trình cơ bản của TĐT Chương 2 : Trường điện tĩnh Chương 3 : Trường điện từ dừng Chương 4 : Trường điện từ biến thiên Chương 5 : Bức xạ điện từ Chương 6 : Ống dẫn sóng và hộp cộng hưởng

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

2

1

CH4. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ BIẾN THIÊN 1. Khái niệm chung 2. Thiết lập phương trình d’Alembert 3. Trường điện từ biến thiên điều hòa 4. Sóng điện từ phẳng đơn sắc 5. Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong điện môi lý tưởng 6. Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong môi trường dẫn tốt 7. Phản xạ và khúc xạ của sóng điện từ phẳng đơn sắc

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

3

1. KHÁI NIỆM CHUNG 1.1. Trường điện từ biến thiên 1.2. Định nghĩa thế

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4

2

1.1. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ BIẾN THIÊN  Định nghĩa: Biến thiên theo tgian và kgian  Mô hình toán:

   rotH=J+ δD δt   δB rotE=- δt  divD=ρ  divB=0  divJ=- δρ δt

J1n -J 2n =- δσ δt

⇒ v=     Dòng công suất điện từ: P=E×H  Tính chất sóng:

4/27/2008

  D=εE   B=µH   J=γE

H1τ -H 2τ =J S E1τ -E 2τ =0 D1n -D 2n =σ B1n -B2n =0

v=

1 εµ

1 ε 0µ 0

=C=3.108 m/s

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

5

1.2. ĐỊNH NGHĨA THẾ  Thế vectơ:

 divB=0 (IV)  div(rotA)=0 (gtvt)





⇒ B=rotA

 Thế vectơ và thế vô hướng:

   δA rotE=- δB =-rot δt δt   δA   ⇒ rot(E+ δt )=0 ⇒ E=-gradφ − δA δt rot(gradφ)=0   Có tính đa trị B=rotA  Tóm lại:   δA E=-gradφ − δt

Chọn điều kiện phụ để đơn giản hóa các phương trình 4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

6

3

CH4. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ BIẾN THIÊN 1. Khái niệm chung

2. Thiết lập phương trình d’Alembert 3. Trường điện từ biến thiên điều hòa 4. Sóng điện từ phẳng đơn sắc 5. Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong điện môi lý tưởng 6. Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong môi trường dẫn tốt 7. Phản xạ và khúc xạ của sóng điện từ phẳng đơn sắc

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

7

2. THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH d’ALembert 2.1. Phương trình d’Alembert đối với thế vectơ 2.2. Phương trình d’Alembert đối với thế vô hướng 2.3. Thế chậm 2.4. Phương trình sóng

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

8

4

2.1. PT d’Alembert ĐỐI VỚI THẾ VECTƠ  Giả sử ε=const, µ=const

         rotH=J+ δD rot(rotA)=µJ+εµ δE ⇒ rot( Bµ )=J+ε δE δt δt δt ⇒     ⇒ grad(divA)-∆A=µJ+εµ δtδ -gradϕ - δA δt     2 ⇒ ∆A-εµ δδt A2 =-µJ+grad(divA+εµ δδtϕ )

(

)

 Điều kiện phụ Lorentz:

 divA+εµ δδtϕ = 0  Phương trình d’Alembert đối với thế vectơ:

   2 ∆A-εµ δδtA2 =-µJ ⇔

 ∆A- v12

 δ2 A δt 2

 =-µJ

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4/27/2008

9

2.2. PT d’Alembert ĐỐI VỚI THẾ VÔ HƯỚNG  Giả sử ε=const, µ=const

  divD=ρ ⇒ εdiv -gradϕ − δA δt =ρ  ρ ⇒ div(gradφ)+ δtδ (divA)=- ε

(

)

 Điều kiện phụ Lorentz:

 divA+εµ δδtϕ = 0  Phương trình d’Alembert đối với thế vô hướng: 2

∆ϕ -εµ δδtϕ2 =- ρε ⇔ ∆ϕ - 12 v

4/27/2008

δ 2ϕ δt 2

=- ρε

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

10

5

2.3. THẾ CHẬM  Nghiệm phương trình d’Alembert

 A(t)= 4πµ ∫

 R J(t- v )dV R

V

1 ϕ (t)= 4πε ∫

ρ(t- Rv )dV

V

R

 Nhận xét: thay đổi của nguồn không ảnh hưởng ngay đến trường

ở điểm khảo sát.

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

11

2.4. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG 

 Miền không chứa nguồn: J=0, ρ=0

 ∆A- v12 ∆ϕ - v12

 δ2 A 2 δt 2

δϕ δt 2

=0 =0

 Có thể chứng minh:

 ∆E- v12  ∆H- v12

4/27/2008

 δ2 E δt 2  δ2 H 2 δt

=0 =0

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

12

6

CH4. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ BIẾN THIÊN 1. Khái niệm chung 2. Thiết lập phương trình d’Alembert 3. Trường điện từ biến thiên điều hòa 4. Sóng điện từ phẳng đơn sắc

5. Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong điện môi lý tưởng 6. Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong môi trường dẫn tốt 7. Phản xạ và khúc xạ của sóng điện từ phẳng đơn sắc

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

13

3. TĐT BIẾN THIÊN ĐIỀU HÒA 3.1. Quá trình điều hòa 3.2. Biểu diễn phức quá trình điều hòa 3.3. Trình tự tính toán trường điều hòa 3.4. Hệ phương trình Maxwell dạng phức 3.5. Thế chậm và phương trình sóng dạng phức 3.6. Định lý Poynting dạng phức

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

14

7

3.1. QUÁ TRÌNH ĐIỀU HÒA  Quá trình điều hòa vừa có tính cơ bản vừa có tính thực tế  Biểu thức: giả sử vectơ

 X

biểu diễn cho 1 trường điều hòa,

 X

sẽ

có dạng:

  X = X mx (x,y,z)cos[ωt+Ψ x (x,y,z)]i x  + X my (x,y,z)cos[ωt+Ψ y (x,y,z)]i y  + X mz (x,y,z)cos[ωt+Ψ z (x,y,z)]i z  Viết gọn hơn:     X = X mx cos(ωt+Ψ x )i x + X my cos(ωt+Ψ y )i y + X mz cos(ωt+Ψ z )i z

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4/27/2008

15

3.2. BIỂU DIỄN PHỨC QUÁ TRÌNH ĐIỀU HÒA (1)     X = X mx cos(ωt+Ψ x )i x + X my cos(ωt+Ψ y )i y + X mz cos(ωt+Ψ z )i z •    • j(ωt+Ψ y ) X C =X mx e j(ωt+Ψ x ) i x +X my e i y +X mz e j(ωt+Ψz ) i z = X e jωt •    jΨ X =X mx e jΨ x i x +X my e y i y +X mz e jΨz i z  • X = Re{X.e jωt } • X C : Vectơ biên độ phức tức thời • X : Vectơ biên độ phức Lưu ý:

4/27/2008

 δX δt

• ↔ jω X C

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

16

8

3.2. BIỂU DIỄN PHỨC QUÁ TRÌNH ĐIỀU HÒA (2)  Ví dụ:

   mπx +E sin( )cos(ωt-βz)i E=E 0cos( mπx )sin(ωt-βz)i x 0 z a a •    j(ωt-βz- π2 ) j(ωt-βz) E C =E 0 cos( mπx i x +E 0sin( mπx iz a )e a )e •   jωt -jβz -jβz mπx ⇔ E C =(-jE 0cos( mπx )e i +E sin( )e i x 0 z )e a a •   -jβz -jβz mπx ⇒ E =-jE 0cos( mπx )e i +E sin( )e i x 0 z a a

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

17

3.3. TRÌNH TỰ TÍNH TRƯỜNG ĐIỀU HÒA (2)  Biểu diễn phức (phức hóa) các đại lượng •

 Giải mô hình toán và các phương trình dạng phức, xác định: X  Xác định vectơ phức tức thời:

• • X C = X e jωt  Xác định vectơ vật lý:

 • • X = Re{X C }=Re{X e jωt }

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

18

9

3.4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MAXWELL DẠNG PHỨC (1)    • jωt • • • rotH=J+ δD =(γ+jωε) E.e jωt δt ⇒ rot H c =(γ+jωε) E c ⇒ rot H.e • • ⇒ rot H =(γ+jωε) E

Tương tự, ta có hệ phương trinh Maxwell dạng phức:

• • rot H =(γ+jωε) E • • rot E =-jωµ H • • div E = ρε • div H =0

Đặt : ε = (ε − j ωγ ) (Độ thẩm điện phức)

• • rot H =jωε E • • rot E =-jωµ H • • div E = ρε • div H =0

Hệ pt Maxwell dạng phức, không chứa yếu tố thời gian  Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4/27/2008

19

3.4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MAXWELL DẠNG PHỨC (2)  Ví dụ: trong không khí cho :

   mπx E=E 0cos( mπx )sin(ωt-βz)i +E sin( )cos(ωt-βz)i x 0 z a a

Tìm vectơ cường độ trường từ gắn với trường điện trên  Giải:

Phức hóa:

•   -jβz -jβz mπx E =-jE 0cos( mπx )e i +E sin( )e i x 0 z a a • •  •  ⇔ E = E x ix + E z iz •



-jβz -jβz E x =-jE 0 cos( mπx , E z =E 0sin( mπx a )e a )e

Áp dụng HPT Maxwell:

4/27/2008

• • rot E =-jωµ 0 H

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

20

10

3.4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MAXWELL DẠNG PHỨC (3) • • • j 1 ⇔ H = -jωµ rot E = rot E ωµ 0 0    • • •  ix i y iz j δ E x δ Ez ⇔ H = i • y  ωµ 0 δz δx δ • ⇔ H = ωµj 0 δxδ 0 δz E x =-jE 0cos( mπx )e-jβz a • • • -jβz mπx Ex 0 Ez E z =E 0 sin( a )e •   -jβz -jβz mπ mπx ⇔ H = ωµj 0 [-βE 0cos ( mπx e -( )E cos e ]i ) ( ) 0 y a a a •  -jβz mπx ⇔ H = ωµ-j 0 (β+ mπ iy a )E 0 cos ( a ) e •   j(ωt-βz- π2 ) mπx ⇔ H C = ωµ1 0 (β+ mπ iy a )E 0 cos ( a ) e  •  mπx ⇔ H = Re{H C }= ωµ1 0 (β+ mπ )E cos sin( ω tβ z)i ( a ) 0 y a

(

)

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4/27/2008

21

3.5. THẾ CHẬM, PT SÓNG DẠNG PHỨC  Thế chậm dạng phức:

• µ A = 4π ∫

• -j ωR J e v dV R V



ϕ=

1 4πε



• -j ωR v dV

ρe

V

R

 Phương trình sóng dạng phức:

• • 2 ∆ A + ωv2 A =0 •

2



∆ ϕ + ωv2 ϕ =0

4/27/2008

• • 2 ∆ E + ωv2 E =0 • • 2 ∆ H + ωv2 H =0

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

22

11

3.6. ĐỊNH LÝ POYNTING DẠNG PHỨC (1)  Vectơ Poynting phức:

∼ • • ∗ P = 12 E× H  ∼ P =Re{P} p j = 12 γE 2m

 Mật độ trung bình:

2 E m = E 2mx +E 2my +E mz

2 m

we = 14 εE

wm = 14 µH m2

2 H m = H 2mx +H my +H 2mz

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4/27/2008

23

3.6. ĐỊNH LÝ POYNTING DẠNG PHỨC (2) •   E =-jE 0cos( maπx )e-jβz i x +E 0sin( maπx )e-jβz i z •  H = ωµ-j 0 (β+ maπ )E 0cos ( maπx ) e -jβz i y

 Ví dụ:

Tìm công suất điện từ trung bình gửi qua mặt S là hình vuông cạnh a nằm trong mặt phẳng z=const ?

∼ • • ∗ P = 12 E× H ∼ E2   2 P = 2ωµ0 0 (β+ maπ )cos 2 ( maπx )i z − 2jEωµ00 (β+ maπ )cos( maπx )sin( maπx )i x  ∼   E 20 2 mπx mπ P =Re{P} ⇔ P = 2ωµ ( β + )cos ( )i z a a 0   ⇒ P = ∫ P dS = S

4/27/2008

E 02 2ωµ 0

(β+ mπ a )∫

a

0



a

0

cos 2 ( mπx a )dxdy =

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

E 20 4ωµ 0

2 (β+ mπ a )a

24

12

CH4. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ BIẾN THIÊN 1. Khái niệm chung 2. Thiết lập phương trình d’Alembert 3. Trường điện từ biến thiên điều hòa 4. Sóng điện từ phẳng đơn sắc

5. Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong điện môi lý tưởng 6. Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong môi trường dẫn tốt 7. Phản xạ và khúc xạ của sóng điện từ phẳng đơn sắc

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

25

4. SÓNG ĐIỆN TỪ PHẲNG ĐƠN SẮC 4.1. Định nghĩa 4.2. Thiết lập phương trình 4.3. Các đại lượng đặc trưng 4.4. Ví dụ

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

26

13

4.1. ĐỊNH NGHĨA y x z

 Mặt đồng pha là mặt phẳng vuông góc

với phương truyền  Trường điện, trường từ không biến đổi

trên mặt đồng pha  Biến thiên điều hòa với tần số ω xác định  Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4/27/2008

27

4.2. THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH (1)  Giả sử phương truyền sóng là phương z 







 Khi đó: E(x,y,z,t)=E(z,t) & H(x,y,z,t)=H(z,t)  Phức hóa và áp dụng hệ phương trình Maxwell •



- δδHzy =(γ+jωε) E x •

•  • rot H = γ+jωε E ( )   • •    rot E =-jωµ H

δ Hx δz



=(γ+jωε) E y •

0=(γ+jωε) E z







- δδEzy =-jωµ H x •

δ Ex δz



=-jωµ H y •

0=-jωµ H z 4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

28

14

4.2. THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH (2) •



δ2 E x δz 2 2



δ Ey δz 2



-K 2 E x =0 -K 2 E y =0





K= jωµ(γ+jωε)



E x =M1x e

-Kz

K=α+jβ •

Kz



+ x

+M 2x e = E + E -x •





E y =M1y e-Kz +M 2ye Kz = E +y + E -y •







H x =-

M1y ZC

ZC = jωµ K = 4/27/2008



H y = MZ1xC e -Kz - MZC2x e Kz = H +y - H -y e

-Kz

+

M 2y ZC

Kz



+ x



e =- H + H -x

jωµ γ+jωε

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

29

4.2. THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH (3)  Sự phân cực của sóng phẳng đơn sắc

Phân cực thẳng

Phân cực quay (tròn, ellip)

Một sóng pc quay bằng tổng của 2 sóng pc thẳng    Khảo sát sóng phân cực thẳng: E ⊥ H

Xoay hệ trục tọa độ sao cho:

 • •  •  • • E = E x i x = E i x E ≡ ox ⇒ H ≡ oy ⇒  •  •  •  H = H y i = H i y y  4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

30

15

4.2. THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH (4)  Nghiệm được viết lại: •









E =M1e-Kz +M 2e Kz = E + + E •

H = MZC1 e-Kz - MZC2 e Kz = H + - H -

ZC = jωµ K =

jωµ γ+jωε

• +



= E• = E• H+

-

H-

K= jωµ ( γ+jωε ) =α+jβ α>0 •



E+ , H+ •



E- , H-

: sóng tới : sóng phản xạ  Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4/27/2008

31

4.3. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG (1)  Hệ số truyền:

K= jωµ ( γ+jωε ) =α+jβ ( m1 ) rad α( nep m ), β( m )

SĐT có biên độ suy giảm theo quy luật hàm mũ dọc theo phương truyền

 Vận tốc pha: •

Xét sóng tới: E + =M1e-Kz ,giả sử : M1 =m1∠ϕ1 , cos •

Sóng điện: E + =m e jϕ1 e -(α+jβ)z =m e -αz e j(-βz+ϕ1 ) 1 1

 +  ⇒ E =m1e-αz cos(ωt-βz+ϕ1 )i x

Mặt đồng pha: ωt-βz+ϕ1 =const ⇒ z=const

Vận tốc pha: 4/27/2008

ω dz ω m m v p = dz dt = β ( s ), Sóng px: v p = dt =- β ( s )

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

32

16

4.3. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG (2)  Hệ số truyền:

K= jωµ ( γ+jωε ) =α+jβ ( m1 )

 Vận tốc pha:

ω m v p = dz dt = β ( s )

 Bước sóng:

2π=β(z 2 -z1 )=βλ ⇒ λ= 2πβ (m)

 Trở sóng:

ZC = jωµ K =

jωµ γ+jωε

≡ Z0∠θ (Ω)

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4/27/2008

33

4.4. VÍ DỤ (1) Sđtpđs truyền trong môi trường :γ=1(S/m)εr=36, µr=4; có vectơ cường độ trường điện:

  E=100e-αx cos(109 .π.t-βx)i z

( mV )

Tìm α, β và vectơ cường độ trường từ?  Hệ số truyền: K= jωµ ( γ+jωε ) =α+jβ 2

ωµ=109 .π.4.4π.10-7 = ( 40π ) , ωε=109 .π.36. 36π1.109 =1 2∠1350 = 149.44∠67.50 ( m1 )

K=40π j (1+j) =40π -1+j = 40π

K=57.2+j138 ( m1 ) ⇒ α=57.2 4/27/2008

( ) ,β=138 ( ) Nep m

rad m

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

34

17

4.4. VÍ DỤ (2)    P =| P | is  ( mV )  β ψ  K=149.44∠67.50 ( m1 ) H E       Phương truyền sóng: β =| β | i s = − gradψ ⇒ i s = i x

  E=100e-αx cos(109 .π.t-βx)i z

 Trở sóng: ZC =

jωµ K

2

( ) = 149.44 = 105.67∠22.50 ( Ω ) ∠ 67.50 j 40π

•



 Trường điện phức: E =100e -αx e-jβx i z

( mV ) •  •   0  H = Z1C is × E = 105.671∠ 22.50 100.e-αx e-jβx (i x × i z )=-0.95.e-αx e -j(βx+22.5 ) i y   ⇒ H = -0.95e-αx cos(109 .π.t-βx-22.50 )i y ( mA )

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

35

CH4. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ BIẾN THIÊN 1. Khái niệm chung 2. Thiết lập phương trình d’Alembert 3. Trường điện từ biến thiên điều hòa 4. Sóng điện từ phẳng đơn sắc

5. Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong điện môi lý tưởng 6. Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong môi trường dẫn tốt 7. Phản xạ và khúc xạ của sóng điện từ phẳng đơn sắc

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

36

18

5. SÓNG ĐT PĐS TRONG ĐIỆN MÔI LÝ TƯỞNG 5.1. Các đại lượng đặc trưng 5.2. Nhận xét

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

37

5.1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG (1)  Giả sử:

Điện môi lý tưởng đồng nhất

Không giới hạn về phương truyền (không có sóng px)  Các đại lượng đặc trưng:

Hệ số truyền: K=jω εµ =jβ ⇒ β=ω εµ , α=0

Trở sóng:

ZC =

Vận tốc pha:

ω m v p = dz dt = β =v ( s )

Bước sóng:

λ= 2πβ = vf

4/27/2008

µ ε

∈R

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

38

19

5.1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG (2) •

E =M1e

-Kz



Kz



+

+M 2 e = E + E •





H = MZC1 e-Kz - MZC2 e Kz = H + - H K=jω εµ =jβ ⇒ β=ω εµ , α=0  Phân bố sóng: không có sóng px, giả sử : M1 =m1∠ϕ1

  E(z,t)=m1cos(ωt-βz+ϕ1 )ix ( mV )   H(z,t)= mZc1 cos(ωt-βz+ϕ1 )iy ( mA )

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4/27/2008

39

5.2. NHẬN XÉT  Sóng điện từ ngang TEM  α=0 nên biên độ sóng không suy giảm dọc theo phương truyền  ZC thực nên TĐ và TT dao động cùng pha  Vận tốc pha cũng chính là vận tốc truyền sóng  NLTĐ và NLTT bằng nhau trong cùng 1 thể tích we wm

4/27/2008

=

1 εE 2 2 1 µH 2 2

=

ε µ

2

( ) =1 µ ε

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

40

20

CH4. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ BIẾN THIÊN 1. Khái niệm chung 2. Thiết lập phương trình d’Alembert 3. Trường điện từ biến thiên điều hòa 4. Sóng điện từ phẳng đơn sắc 5. Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong điện môi lý tưởng 6. Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong môi trường dẫn tốt 7. Phản xạ và khúc xạ của sóng điện từ phẳng đơn sắc

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

41

6. SÓNG ĐTPĐS TRONG MÔI TRƯỜNG DẪN TỐT 6.1. Các đại lượng đặc trưng 6.2. Nhận xét 6.3. Độ xuyên sâu, hiệu ứng bề mặt

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

42

21

6.1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG (1)  Giả sử:

Vật dẫn đồng nhất, tốt (γ>>ωε)

Không giới hạn về phương truyền (không có sóng px)  Các đại lượng đặc trưng:

Hệ số truyền:

K= jωµγ ⇒ α=β=

Trở sóng:

ZC =

ωµ γ

ωµγ 2

∠450

Vận tốc pha:

ω v p = dz dt = β =

Bước sóng:

λ= 2πβ =2π

2ω µγ

2 ωµγ

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4/27/2008

43

6.1. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG (2) •





E =M1e-Kz +M 2 e Kz = E + + E •

H=

M1 ZC

e

-Kz

-

M2 ZC

Kz

ωµ γ

+



e = H - H-

K= jωµγ ⇒ α=β= ZC =



ωµγ 2

∠450 = Z0∠450

 Phân bố sóng: không có sóng px, giả sử : M1 =m1∠ϕ1

  E(z,t)=m1e -αz cos(ωt-βz+ϕ1 ) ix ( mV )   H(z,t)= mZ01 e-αz cos(ωt-βz+ϕ1 -450 )iy ( mA )

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

44

22

6.2. NHẬN XÉT  Sóng điện từ ngang TEM  α≠0 nên biên độ sóng suy giảm dọc theo phương truyền theo

quy luật hàm mũ  ZC phức (Z0∠450) nên TĐ và TT dao động lệch pha nhau 450  Vận tốc pha khác vận tốc truyền sóng  NLTT >> NLTĐ trong cùng 1 thể tích we wm

=

1 εE 2m 4 1 µH 2m 4

2

= µε ( Z0 ) = µε

ωµ γ

= ωεγ  1

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4/27/2008

45

6.3. ĐỘ XUYÊN SÂU, HIỆU ỨNG BỀ MẶT (1)  Độ xuyên sâu:

Sóng giảm theo quy luật e-αz, chỉ

thấm đến một độ sâu nào đó; ví dụ tại z=λ biên độ suy giảm ∼540 lần

Độ xuyên sâu: z=∆, suy giảm e lần

∆= α1 =

2 ωµγ

Ví dụ: f=1MHz, ∆=6,4.10-2mm; f=10GHZ, ∆=6,4.10-4mm

Coi như không có sóng bên trong môi trường dẫn tốt

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

46

23

6.3. ĐỘ XUYÊN SÂU, HIỆU ỨNG BỀ MẶT  Hiệu ứng bề mặt:

  J=γE

Biên độ của mật độ dòng cũng suy giảm quy luật e-αz

Dòng điện tập trung chủ yếu trên bề mặt vật dẫn

Ứng dụng:

1. Khoét lõi kim loại ở tần số cao. 2. Tôi bề mặt kim loại bằng dòng cao tần

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

47

CH4. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ BIẾN THIÊN 1. Khái niệm chung 2. Thiết lập phương trình d’Alembert 3. Trường điện từ biến thiên điều hòa 4. Sóng điện từ phẳng đơn sắc 5. Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong điện môi lý tưởng 6. Sóng điện từ phẳng đơn sắc trong môi trường dẫn tốt 7. Phản xạ và khúc xạ của sóng điện từ phẳng đơn sắc (TỰ ĐỌC)

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

48

24

TÓM LẠI     B=rotA E=-gradφ − δδAt   divA+εµ δδϕt = 0 ∆ A- v12 • • rot H =(γ+jωε) E • • rot E =-jωµ H • • div E = ρε • div H =0

 A(t)= 4µπ ∫

V

 δ2 A 2 δt

 =-µ J ∆ϕ - v12

∼ • • ∗ P = 12 E× H  ∼ P =Re{P}

2

δϕ δt

2

=- ρε

ϕ (t)= 41πε ∫

V

R

ρ(t- Rv )dV R

Pj = 12 γE 2m We = 14 εE 2m Wm = 14 µH 2m

ω K= jωµ ( γ+jωε ) =α+jβ v p = β

4/27/2008

 R J(t- v )dV

λ= 2πβ ZC = jωµ K =

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

jωµ γ+jωε

≡ Z0 ∠θ 49

BÀI TẬP Bài tập: Sóng điện từ phẳng đơn sắc truyền trong môi trường điện môi lý tưởng có ε=const, µ=µ0, có trường từ như sau:   H = H 0 cos(2π .108 t − π ( x + 3 z ))iy a. Xác định vectơ đơn vị chỉ phương của hướng truyền sóng, suy ra góc θi b. Tính bước sóng, vận tốc pha, Zc c. Vectơ cường độ trường điện

4/27/2008

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

50

25

Related Documents

Chuong 4
November 2019 17
Chuong 4
November 2019 12
Chuong 4
November 2019 11
Chuong(4)
October 2019 11
Chuong 4
November 2019 12
Chuong 4
November 2019 10