Chuong 3

  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Chuong 3 as PDF for free.

More details

  • Words: 4,534
  • Pages: 25
MÔN HỌC: TRƯỜNG ĐIỆN TỪ

 CBGD: Trần Quang Việt  Liên hệ : Bộ môn CSKTĐ – Nhà B3  Email : [email protected]

 Tài liệu tham khảo  Trường Điện Từ - Ngô Nhật Ảnh, Trương Trọng Tuấn Mỹ  Bài Tập Trường Điện Từ - Ngô Nhật Ảnh, Trương Trọng Tuấn Mỹ (option)  Download: www.dee.hcmut.edu.vn -> BM cơ sở -> download (bài tập bắt buộc)

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

MÔN HỌC: TRƯỜNG ĐIỆN TỪ Chương 1 : Khái niệm và phương trình cơ bản của TĐT Chương 2 : Trường điện tĩnh Chương 3 : Trường điện từ dừng Chương 4 : Trường điện từ biến thiên Chương 5 : Bức xạ điện từ Chương 6 : Ống dẫn sóng và hộp cộng hưởng

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

1

CH3. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ DỪNG 1. Khái niệm chung 2. Trường điện dừng 3. Trường từ dừng 4. Trường từ dừng của trục mang dòng 5. Hỗ cảm 6. Năng lượng trường từ 7. Lực từ 8. Một số ví dụ

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

1. KHÁI NIỆM CHUNG  Trường điện từ dừng:

δ δt

 ≡ 0, J ≠ 0

 Mô hình toán:

     rotH=J + δδDt ⇒ rotH=J H1τ -H 2τ =J s    ⇒ rotE=0 E1τ -E 2τ =0 rotE=- δδBt   divD=ρ D1n -D 2n =σ ⇒ divD=ρ   ⇒ divB=0 B1n -B2n =0 divB=0   δρ ⇒ divJ=0 J1n -J 2n =- δσ divJ=- δ t δt  Tr. điện dừng: MT dẫn trong TĐ ⇒ J  rotE=0 E1τ -E 2τ =0    J=γ E divJ=0 J1n -J 2n =0    divD=ρ D1n -D 2n =σ D=ε E

⇒ H1τ -H 2τ =JS ⇒ E1τ -E 2τ =0 ⇒ D1n -D 2n =σ ⇒ B1n -B2n =0

    D=ε E ⇒ D=ε E     B=µ H ⇒ B=µ H     J=γ E ⇒ J=γ E

⇒ J1n -J 2n =0

 Trường từ dừng: có nguồn J   rotH=J H1τ -H 2τ =JS    B=µ H divB=0 B1n -B2n =0

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

2

CH3. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ DỪNG 1. Khái niệm chung 2. Trường điện dừng

3. Trường từ dừng 4. Trường từ dừng của trục mang dòng 5. Hỗ cảm 6. Năng lượng trường từ 7. Lực từ 8. Một số ví dụ

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

2. TRƯỜNG ĐIỆN DỪNG 2.1. Điều kiện để duy trì dòng điện không đổi 2.2. Thế vô hướng – phương trình Laplace & ĐKB 2.3. Điện trở, điện dẫn – công suất tiêu tán 2.4. Các định luật cơ bản của mạch

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

3

2.1. ĐK ĐỂ DUY TRÌ DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 

 divJ=0 ⇒ Đường sức dòng điện khép kín  Tổn hao công suất trong môi trường dẫn

⇒ Cần có nguồn không đổi cung cấp năng lượng  Trường của nguồn ngoài hay trường lạ :

  ES = FqS  Định luật Ohm trong miền có nguồn :

   J=γ E+ES

(

)

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

2.2. THẾ VÔ HƯỚNG – PT LAPLACE & ĐKB (1) 

 rotE = 0 ⇒ TĐD có tính chất thế

 ⇒ Biểu diễn bởi hàm thế vô hướng: E = -grad φ  Phương trình Laplace (γ=const):

  d iv J = 0 ⇔ γ div E = 0 ⇔ γ d iv(g rad ϕ ) = 0 ⇒ ∆ φ = 0

 Nếu (γ≠const):?

  d iv J = 0 ⇔ d iv( γ E ) = 0 ⇔ d iv( γ .g rad ϕ ) = 0

 Các điều kiện biên:

 E n = −   E τ = −

δϕ δn δϕ δτ

   E = E n n + Eτ τ ⇒ φ 1 = φ 2 J 1n − J 2 n = 0

⇒ -γ 1

E 1τ − E 2 τ = 0

⇒ −

δφ 1 δn

δφ 1 δτ

+γ 2

δφ 2 δn

δφ 2 δτ

=0

+

=0

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4

2.2. THẾ VÔ HƯỚNG – PT LAPLACE & ĐKB (2) U=const, γ1=const, γ2=const  Do đối xứng: φ 1 = φ 1 (x ), φ 2 = φ 2 (x)  Áp dụng pt Laplace :

 ∆ φ 1 = 0 ⇒  φ 1 = A 1 x+ B 1   ∆ φ = 0  φ 2 = A 2 x+ B 2  2  ĐKB :

 φ 1 ( x= 0) = U  φ 2 ( x= d 1 + d 2 ) = 0  ⇒  φ ( x = d ) = φ ( x= d ) 1 2 1  1 d φ1 dφ 2 - γ 1 dx ( x = d 1 )+ γ 2 d x ( x= d 1 )= 0

A1   B   J1 E ϕ 1     1 ⇒  1 ⇒   ⇒     J 2  E 2 ϕ 2  A2  B 2

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

2.3. ĐIỆN TRỞ, ĐIỆN DẪN, CÔNG SUẤT TIÊU TÁN (1)

 Trong môi trường dẫn có dòng điện (dòng rò):

    I= ∫ J d S = ∫ J d S (A ) S

S'

 Điện trở (điện trở cách điện) : R =

U I

 Điện dẫn (điện dẫn rò) :

G=

I U

 Công suất tiêu tán :

Pj = ∫

(Ω ) = R1 ( Ω1 )   J EdV = U I= R I 2

V

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

5

2.3. ĐIỆN TRỞ, ĐIỆN DẪN, CÔNG SUẤT TIÊU TÁN (2) γ=const, tìm: R ,G ,P j  Do đối xứng: φ = φ (x )  Áp dụng pt Laplace : ∆ φ = 0 ⇒

d 2φ dx 2

=0 ⇒ φ=Ax+B

 A = - Ud  φ (x = 0 )= U ⇒ ⇒ φ = - Ud x+ U   B = U   φ (x = d )= 0      dφ ⇒ E = -grad φ = − dx i x = Ud i x ⇒ J = γ Ud i x   ⇒ I= ∫ J dS ⇒ I= J.S = γ Ud S

 ĐKB :

S

⇒ R=

= ⇒ G = UI = γSd   d 2 ⇒ P j = ∫ J EdV = S ∫ γ Ud 2 dx = γ U I

d γS

V

0

U2 d

S = UI

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

2.6. CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN CỦA MẠCH  Định luật Kirchhoff 1  Định luật Kirchhoff 2  Định luật Ohm

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

6

ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF 1   JdS=0

∫ S



n

∑∫

  J dS = 0

k=1 Sk



I 1 -I 2 -I 3 = 0

n

∑I

k

=0

k=1

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF 2

∫

  E d l= 0

C



n

 

∑ ∫ E d l= 0 k=1 C k



-U 1 + U 2 -U 3 + U 4 = 0

n

∑U

k

=0

k=1

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

7

ĐỊNH LUẬT OHM

   J=γ E + E S

(

2



∫(

)

   2   E + E S d l= ∫ γJ d l

1

)

2

⇒ U + ε= ∫

1

I γS

dl

1

⇒ U + ε= R I Miền không có nguồn: U = R I

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

CH3. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ DỪNG 1. Khái niệm chung 2. Trường điện dừng 3. Trường từ dừng

4. Trường từ dừng của trục mang dòng 5. Hỗ cảm 6. Năng lượng trường từ 7. Lực từ 8. Một số ví dụ

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

8

3. TRƯỜNG TỪ DỪNG 3.1. Mô hình toán 3.2. Khảo sát trường từ dừng bằng thế vectơ 3.3. Từ thông tính theo thế vectơ 3.4. Định luật Biot-Savart

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

3.1. MÔ HÌNH TOÁN Trường từ dừng: trường từ của dòng điện không đổi

  rot H = J

?

 d iv B = 0   B=µ H

=0

H 1 τ -H 2 τ = J S B 1n -B 2 n = 0

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

9

3.2. KHẢO SÁT TTD BẰNG THẾ VECTƠ  Thế vectơ  Phương trình Poisson và điều kiện biên

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

THẾ VECTƠ  Mô hình toán:

 d iv B = 0

(



)

 Giải tích vectơ: d iv ro t A = 0 Định nghĩa:

 Lưu ý:

  B = rot A   A  B   ⇒ A + grad f  B

Thế vectơ có tính đa trị → chọn ĐK phụ để đơn giản các phương trình

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

10

PHƯƠNG TRÌNH POISSON VÀ ĐKB (1)       rot H = J (I) ⇒ ro t( Bµ )= J (p tlh ) ⇒ rot B = µ J ( µ = const)     ⇒ rot(rot A )= µ J ( B = rot A )       ∆ A = g rad(d iv A )-rot(rot A ) (gtvt) ⇒ grad(d iv A )- ∆ A = µ J    PT Poisson  Chọn ĐK phụ : div A = 0 ⇒ ∆ A = - µ J  Biểu thức nghiệm :      ∆ A x = -µ J x A =A x ix +A y iy +A z iz      ⇒  ∆ A y = -µ J y J=J x ix +J y iy +Jz iz  ∆ A = -µ J  z z J µ   A x = 4 π ( Rx )d V ,J ∫V     J ⇒  A y = 4µπ ∫ ( Ry )d V ⇒ A = 4µπ ∫ RJ dV V V  Jz µ  A z = 4 π ∫V ( R )d V  Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

PHƯƠNG TRÌNH POISSON VÀ ĐKB (2)  JdV

Yếu tố dòng

 Dòng điện dây:

  JdV = Idl Biểu thức nghiệm:

 A =

µI 4π



 dl L R

 Điều kiện biên:

 div A = 0 ⇒ A 1 n -A 2n = 0

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

11

3.3. TỪ THÔNG TÍNH THEO THẾ VECTƠ  Từ thông:

  Φ m = ∫ B dS S

     Định nghĩa thế: B = rot A ⇒ Φ m = ∫S ( rot A )dS  

⇒ Φ m = ∫ L A dl

Quy tắc vặn nút chai

 Ví dụ:

  A = A (x ,y)i z     δA ⇒ B = ro t A = δA i i δy x δx y Φ m = l [A (b)-A (a)]

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

3.4. ĐỊNH LUẬT BIOT – SAVART   A = 4µπI ∫ dRl L    µI  Trường từ: B = rot A = rot( 4 π ∫ dRl ) L  µ I  dl ⇒ B = 4π ∫ rot( R ) L      dl ro t( R )= R1 ro t(d l)+ g rad ( R1 )×d l= - RR3 ×d l=  µ I   ⇒ B = 4π ∫ dRl×3R Định luật Biot-Savart  Xét dòng điện dây:

  d l× R R3

L

 Ví dụ:

 dB =

  µ I dl× R 4π R 3

   , d l×R = d zR sin θ i φ ,R = a/sin θ

z 0 -z= a.cotagθ ⇒ d z = a/sin 2 θ d θ   θ2 ⇒ B = 4µπaI ∫ sin θ d θ i φ θ  µ I   µ I 1  ⇒ B = 4 πa (co sθ 1 -co sθ 2 )i φ ⇒ B = 2 πa i φ

Dài vô hạn

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

12

CH3. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ DỪNG 1. Khái niệm chung 2. Trường điện dừng 3. Trường từ dừng 4. Trường từ dừng của trục mang dòng 5. Hỗ cảm 6. Năng lượng trường từ

7. Lực từ 8. Một số ví dụ

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4. TRƯỜNG TỪ DỪNG CỦA TRỤC MANG DÒNG 4.1. Phương trình 4.2. Điều kiện biên 4.3. Ví dụ

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

13

4.1. PHƯƠNG TRÌNH   J = J(x,y)i z   A = A (x,y)i z  Thế vectơ :    Phương trình Poisson : ∆ A = -µ J  Trục mang dòng :

⇒   Ví dụ: J 1 = (

I πa 2

∆ A = -µ J

 )i z

∆ A 1 = -µ J

hàm vô hướng I=const bk : a

 J 2 =0 ∆A 2 =0

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

4.2. ĐIỀU KIỆN BIÊN       δA A = A (x,y)i z ⇒ B = ro t A = δA δy i x - δx i y       δA ⇔ B = ( δA i + i ) × i ⇔ B = gradA × i z z δx x δy y    B n = (g rad A × i z )n ⇒     B τ = (g rad A × i z ) τ    B n = g rad A (i z × n ) = δA δτ ⇔     B τ = g rad A (i z × τ ) = − δA δn  ĐKB liên tục: A 1 =A 2  Đạo hàm theo phương tiếp tuyến: B 1n -B 2 n = 0



δA 1 δτ

- δAδτ2 = 0

 Đạo hàm theo phương pháp tuyến:

H 1 τ -H 2τ = J S ⇒ -

1 δA 1 µ 1 δn

+

1 δA 2 µ 2 δn

=JS

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

14

4.3. VÍ DỤ  Ví dụ: (phần 4.1) I=const bk : a

 Điều kiện biên:

A 1 (r= a)= A 2 (r= a) δA 1 δτ

- µ11

Không áp dụng

- δAδτ2 = 0

δA 1 δr

(r= a)+

1 δA 2 µ 2 δr

(r= a)= J S = 0

∆ A 1 = -µ J ∆ A 2 = 0

Lưu ý: 2pt, 4 hằng số ??

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

CH3. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ DỪNG 1. Khái niệm chung 2. Trường điện dừng 3. Trường từ dừng 4. Trường từ dừng của trục mang dòng 5. Hỗ cảm

6. Năng lượng trường từ 7. Lực từ 8. Một số ví dụ

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

15

5. HỖ CẢM (1)  Qui ước:

Φij vòng i dòng j  Hỗ cảm:

L ij =

(i≠j)

Φ ij Ij

 Điện cảm:

L i = L ii =

Lưu ý:

L ij = L ji

(i=j)

 Φ 1 = Φ 11 + Φ 1 2   Φ 2 = Φ 21 + Φ 22

(H ) (H )

Φ ii Ii

 Φ = L 1 I 1 + L 12 I 2 ⇒  1  Φ 2 = L 21 I1 + L 2 I 2 L 12 = L 2 1 = M

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

5. HỖ CẢM (1)  Ví dụ 1: điện cảm

 B=

µN 1 I1 2 πr

 iφ

Luật Ampère

  b h Φ 0 = ∫ B dS = ∫ ∫ S

⇒ Φ = N 1Φ 0 =

µ N 12 Ih 2π

ln

b a

⇒ L=

a

Φ I

=

0

µ N 12 h 2π

ln

µ N 1 I1 2πr

drdz=

µ N 1 I1 h 2π

ln

b a

b a

 Ví dụ 2: hỗ cảm

 B2 =

 i φ Luật Ampère   b h B 2 dS = ∫ ∫ µ N2 πr2 I 2 drdz=

µN 2I2 2 πr

Φ0=∫

S

a

⇒ Φ 12 = N 1Φ 0 =

0

µ N 1N 2 I 2 h 2π

ln

b a



µN 2I2h 2π

ln

M=

b a

Φ 12 I2

=

µ N 1N 2 h 2π

ln

b a

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

16

CH3. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ DỪNG 1. Khái niệm chung 2. Trường điện dừng 3. Trường từ dừng 4. Trường từ dừng của trục mang dòng 5. Hỗ cảm 6. Năng lượng trường từ

7. Lực từ 8. Một số ví dụ

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

6. NĂNG LƯỢNG TRƯỜNG TỪ 6.1. Năng lượng tính theo vectơ CĐTT và vectơ cảm ứng từ 6.2. Năng lượng tính theo thế vectơ và vectơ mật độ dòng điện 6.3. Năng lượng trường từ của hệ dòng điện dây

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

17

6.1. NĂNG LƯỢNG TT THEO CĐTT VÀ CUT  Năng lượng trường từ:

Wm =



1 2

V∞

  B HdV

 Năng lượng trường từ trong thể tích V:

Wm =

1 2



  B HdV

V

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

6.2. NL TT THEO THẾ VECTƠ & VT MĐDĐ Giả sử không có dòng điện mặt, trong V hữu hạn có vectơ mật độ dòng điện.

Wm =

1 2



  B HdV ⇒ W m =

V∞

1 2



V∞

  H (rot A )dV

          d iv A ×H = Hro t A -Aro t H = H ro t A -A J

(

)

1 2



⇒ Wm =

1 2

⇒ Wm =

V∞



V

  A JdV +

1 2



V∞

  div A ×H dV

(

)

  A JdV

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

18

6.2. NL TT CỦA HỆ n DÒNG DIỆN DÂY  Giả sử có n dòng diện dây : Ik, Vk, Lk

  A ∫V JdV ⇒ W m = n   ⇒ W m = 12 ∑ ∫ I k A d l Wm =

1 2

n

1 2

∑ k=1

 n=1:

I k ∫

k=1

Lk

  A dl ⇒ Wm =

 I k dl

  A Jd V

Vk

1 2

k

Φk

W m = 12 L I 2 2Wm

L=

Có thể tính L:

n

∑I

1 2

k=1

W m = 12 I Φ ⇔

 n=2: W m =

∑∫

Lk

k=1

⇒ Wm =

n

1 2

I2

L tr =

2 W m tr I2

L ng =

2W m n g I2

I 1 Φ 1 + 12 I 2 Φ 2 ⇒ W m = 12 L 1 I 12 + 12 L 2 I 22 + M I 1 I 2 NL tương hỗ

Năng lượng riêng

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

CH3. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ DỪNG 1. Khái niệm chung 2. Trường điện dừng 3. Trường từ dừng 4. Trường từ dừng của trục mang dòng 5. Hỗ cảm 6. Năng lượng trường từ 7. Lực từ 8. Một số ví dụ

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

19

7. LỰC TỪ 7.1. Lực Lorentz 7.2. Lực từ tính theo biểu thức năng lượng

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

7.1. LỰC LORENTZ  Điện tích điểm:

   F = q v×B  Dòng điện dây:

   dF = Idl×B 

 

⇒ F = ∫ Idl×B L

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

20

7.2. LỰC TÍNH THEO BIỂU THỨC NL (1)  Xét hệ n dòng điện dây: Ik , Φk  Dùng phương pháp dịch chuyển ảo:

n

d A ng = ∑ I k d Φ k

Công thực sự do nguồn cung cấp:

k=1

ĐL Btoàn &CHNL: n



∑I

k

dA n g = Fdx+ dW m PT cân bằng động

dΦ k =FdX +dWm

k=1

F : Lực suy rộng X : Tọa độ suy rộng

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

7.2. LỰC TÍNH THEO BIỂU THỨC NL (2) n

∑I

k

dΦ k =FdX +dWm

k=1

 Quá trình đẳng dòng (Ik = const)

F dX = dW m = 12 dA n g

⇒ F = ( δWδx

m

)

I= co nst

 Quá trình đẳng từ thông (Φk = const)

F dX = -dW m ⇒ F = -

(

δW m δx

)

Φ = con st

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

21

7.2. LỰC TÍNH THEO BIỂU THỨC NL (3)  Ví dụ:

Quá trình đẳng dòng:

Wm = 12 µ 0 H 2a S(la -x)+ 12 µ 0 (H a +H b ) 2Sx+ 12 µ 0 H 2bS(lb -x) m ⇒ F= dW dx

x=l

=µ 0 H a H bS  Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

CH3. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ DỪNG 1. Khái niệm chung 2. Trường điện dừng 3. Trường từ dừng 4. Trường từ dừng của trục mang dòng 5. Hỗ cảm 6. Năng lượng trường từ 7. Lực từ 8. Một số ví dụ

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

22

8. MỘT SỐ VÍ DỤ 8.1. Phương pháp xếp chồng 8.2. Phương pháp dùng định luật Ampère

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

8.1. PHƯƠNG PHÁP XẾP CHỒNG      R=-ai r +zi z , dl = adφ iφ      ⇒ dl×R=adφ iφ ×(-ai r +zi z )     ⇔ dl×R=a 2dφ i z +azdφ i r R= a 2 +z 2  µI   B= 4π ∫L dl×R R3   µI a 2 dφ i z µI ⇔ B= 4π ∫ 2 2 3= 2 L

(a +z )

a2 2

2 3

(a +z )

 iz

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

23

8.2. PHƯƠNG PHÁP DÙNG ĐL AMPÈRE (1)  Đối xứng trụ:

  H=H(r)iφ   H||dl  H=const

 Áp dụng ĐL Ampère:

∫

C

  I* Hd l=I* ⇒ H.2πr=I* ⇒ H= 2πr

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

8.2. PHƯƠNG PHÁP DÙNG ĐL AMPÈRE (2)





 Chọn hệ tọa độ trụ, do đối xứng: H=H(r)iφ

Miền 1 ( r>a):

Miền 2 ( r
  H 1 = 2πrI iφ

I* = πaI 2 .πr 2   ⇒ H 2 = 2πaIr 2 iφ  Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

24

CH3. TRƯỜNG ĐIỆN TỪ DỪNG 1. Khái niệm chung 2. Trường điện dừng 3. Trường từ dừng 4. Trường từ dừng của trục mang dòng 5. Hỗ cảm 6. Năng lượng trường từ 7. Lực từ 8. Một số ví dụ

 Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

TÓM LẠI     G = UI = R1 I= ∫ J d S = ∫ J d S R = UI S S'  div J = 0 ∆ φ = 0 d iv(- γ g rad φ )= 0       B = rot A ∆ A = - µ J A = 4πµ ∫ RJ dV V    µ I dl× R Φ ij Φ m = ∫ A dl B = 4π ∫L R 3 L ij = I j L     W m = 12 ∫ B HdV W m = 12 ∫ B HdV V∞

Wm =

V

n

1 2

∑I

k

2 1 Φ k W m = 2 L I L=

2Wm I2

  P j = ∫ J EdV = U I= R I 2 V

   JdV = Idl A = L i = L ii =

Wm = L tr =

1 2

V



 dl L R

L ij = L ji

Φ ii Ii



µI 4π

  A JdV

2 W m tr I2

L ng =

2W m n g I2

k=1

   F = q v×B

   F = ∫ Idl×B L

F=

(

δWm δx

)

I= co nst

F=-

(

δW m δx

)

Φ = con st

*

I H= 2πr  Trần Quang Việt – BMCS – Khoa Điện – ĐHBK Tp.HCM

25

Related Documents

Chuong 3
October 2019 10
Chuong 3
November 2019 19
Chuong 3
June 2020 7
Chuong 3
July 2020 9
Chuong(3)
October 2019 13
Chuong 3
November 2019 7