CHƯƠNG 11
TÍNH TOÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP ỨNG SUẤT TRƯỚC
11.1.TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN TỔNG QUÁT STT Các hạng mục tính toán
N ộ i lự c
G/đ chịu lực
1
Cường độ theo M trong khai thác
Tính toán
Phá hoại
2
Cường độ TD nghiên trong khai thác Tính toán
Phá hoại
3
Cường độ do ứ/s cắt, nén chính
Tính toán
Đàn hồi
4
Ổn định chống nứt do ứ/s pháp
T/chuẩn
Đàn hồi
5
Ổn định chống nứt do ứ/s kéo chính
T/chuẩn
Đàn hồi
6
K/tra ứ/suất cốt thép trong khai thác
T/chuẩn
Đàn hồi
7
Cường độ và ổn định khi căng CT
Tính toán
Phá hoại
8
Ứng suất cục bộ tai vị trí neo
T/chuẩn
Đàn hồi
9
Cường độ và ổn định khi vận chuyển và lắp ráp
T/c & T/t
Đ/hồi & p.hoại
10
Tính võng do hoạt tải
T/chuẩn
Đàn hồi
11.2.KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ TIẾT DIỆN DẦM THEO M I.Trục trung hòa đi qua cánh dầm: -Trục trung hòa đi qua cánh khi thỏa ĐK:
Ru .bc .hc + Rt .Ft + ( R − σ ).F ≥ RT .FT + Rt .Ft '
' T
' T
' T
Trong đó: σT’: ƯS trong cốt thép FT’ có
bc F't
và hệ số vượt tải h0
b
)1.1
b1 aT at
min hao
a
σ = (σ kt − ∑ σ ' T
F'T
x hc
xét đến hao hụt ứng suất
Ft
FT
RT’: Cường độ tính toán của cốt thép FT’ (ứng với sự giảm ứng suất trong FT’ do biến dạng dẻo khá lớn của bê tông trước khi phá hoại)
R = ε bt .ET ≈ 0,002 ×1,8.10 = 3600kg / cm ' T
6
2
Chiều cao vùng nén xác định từ phương trình:
Ru .bc .x = RT .FT − F ( R − σ ) + Rt .( Ft − Ft ) ' T
' T
' T
'
Điều kiện bền:
bc
M ≤ m2 .Ru .bc .x.(ho − 0.5 x) + F .( R − σ ).(ho − a ) ' T
+ Ft ' .Rt .(ho − at' ) m2 : hệ số ĐK làm việc (P.lục 6)
b b1 aT at
' T
h0
' T
a
' T
F'T
x hc
F't
Ft
FT
II.Trục trung hòa đi qua cánh dầm: -Trục trung hòa đi qua cánh khi thỏa ĐK:
Ru .bc .hc + Rt .Ft ' + ( RT' − σ T' ).FT' < RT .FT + Rt .Ft -Chiều cao vùng nén được xác định từ phương trình:
Ru .b.x + RLT (bc − b).hc + Rt .Ft ' + FT' ( RT' − σ T' ) = RT .FT + Rt .Ft bc
Điều kiện bền:
x
M ≤ m2 .Ru .b.x.(ho − 0.5 x)
b
h0
+ RLT .(bc − b).hc .(ho − 0.5hc )
b1 aT at
a
+ FT' .( RT' − σ T' ).(ho − aT' ) + Ft ' .Rt .(ho − at' )
F'T
hc
F't
Ft
FT
11.3.XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA TIẾT DIỆN DẦM I.Tiết diện nguyên khối có CT căng trước khi đổ BT: bc
F't yItr
Ftd = b.h + (bc − b).hc + (b1 − b).h1
I
h1
yId
'
I b
h
+ nT ( FT + F ) + nt ( Ft + Ft ) ' T
F'T
a atT
Mô men tĩnh/đáy tiết diện:
Ft FT
2 h − ( b b ). h b.h 1 S= + (bc − b).hc (h − c ) + 1 2 2 2 + nT . FT .aT + FT' .(h − aT' ) 2
[ + n .[F .a t
t
+ Ft .(h − a ) '
t
' t
]
]
a't a'T hc
Tiết diện làm việc một giai đoạn
S y = Vị trí của trục trung hòa: Ftd
⇒ y = h− y
I d
I t
I d
Mô men quán tính của tiết diện tương đương:
hc 2 b.h 3 h 2 1 3 I I J= + b.h.( yd − ) + (bc − b).hc + (bc − b).hc ( yt − ) 12 2 12 2 3 (b1 − b).h1 h1 2 I + + (b1 − b).h1 ( yd − ) 12 2 + nT . FT ( ydI − aT ) 2 + FT' .( ytI − aT' ) 2
[ + n .[F ( y t
t
I d
− at ) 2 + Ft ' .( ytI − at' ) 2
]
]
II.Tiết diện nguyên khối có CT căng sau khi đổ BT: Tiết diện hình thành cường độ theo 2 giai đoạn
1.Giai đoạn I (chưa căng kéo cốt thép): TD bê tông F't yIt yt
b 0 I
c
0 I
b1
h1
yId yd
+ nt ( Ft + Ft ' ) − ΔFo − ΔFo'
h
Fo = b.h + (bc − b).hc + (b1 − b).h1
F'o a't a'T
Diện tích TD (đã trừ lổ):
bc
Fo
at aT
Ft
Mô men tĩnh/đáy tiết diện:
hc (b1 − b).h12 b.h 2 + (bc − b).hc (h − ) + S= 2 2 2 + nt . Ft .at + Ft ' .(h − at' ) − ΔFo .aT − ΔFo' .(h − aT' )
[
]
Vị trí của trục trung hòa:
S yd = Fo
⇒ yt = h − y
I d
Mô men quán tính của tiết diện không kể lổ: 3
hc 2 b.h h 2 1 3 I I J= + b.h.( yd − ) + (bc − b).hc + (bc − b).hc ( yt − ) 12 2 12 2 (b1 − b).h13 h1 2 I + + (b1 − b).hc ( yd − ) 12 2 + nt . Ft ( ydI − at ) 2 + Ft ' .( ytI − at' ) 2
[
− ΔFo ( yd − aT ) 2 − ΔFo' ( yt − aT' ) 2
]
2.Giai đoạn II (đã căng kéo cốt thép+bơm vữa): F't
b
yIt yt
Diện tích TD tương đương:
F'o 0 I
b1
h1
yId yd
h
0 I
c
Ftd = Fo + nT ( FT + F ) ' T
a't a'T
TD bê tông + Cốt thép CĐC
bc
[
S = nT . FT .( yd − aT ) − FT' .( yt − aT' )
Fo
Ft
]
at aT
Mô men tĩnh/trục 0-0
Vị trí trục I-I cách trục 0-0 :
S 0−0 I I c= → y d = y d − c ; yt = y t + c Ftd
[
J td = J o + Fo .c + nT FT ( y − aT ) + F ( y − a ) 2
I d
2
' T
I t
' 2 T
]
III.Tiết diện liên hợp có CT căng sau khi đổ BT: Tiết diện hình thành cường độ theo 2 giai đoạn 1.Giai đoạn I : TD làm việc b2
2.Giai đoạn II:
Đổ sau
Tiết diện quy đổi: F’tđ = Ftđ + n.b2.h2 Mô men tĩnh của phần bản/trục I-I: SI-I = n.b2.h2.(yIt + 0.5h2)
II I
II I
c'
yIItr yItr yIId yId
TD nguyên khối căng trước
h
Trị số Ftđ, Jtđ, yd,yt tính như
h2
Dạng chữ I (đúc trước). Các
Đúc trước
h2
b2
yIId yId
II I
II I
Đúc trước
S I −T I I c = ' → y d = y d + c ; yt = yt − c Ftd '
1 3 J = J td + Ftd .c + n.b2 .h2 12 II 2 + n.b2 .h2 .( ytr + 0.5h2 ) ' td
'2
c'
Vị trí trục I-I cách trục II-II :
h
yIItr yItr
Đổ sau
IV.Tiết diện liên hợp có CT căng sau khi đổ BT: Tiết diện hình thành cường độ theo 3 giai đoạn b2
II 0 I
II 0 I
yd
nguyên khối căng sau.
yId
yIId
tương tự như g/đ I của TD
F'o c c'
yt
yIt
TD đã trừ lổ, Tính toán
yIIt
h2
1.Giai đoạn I:
Fo
2.Giai đoạn II: TD có thêm FT,F’T, Tính toán tương tự như g/đ II của TD nguyên khối căng sau. 2.Giai đoạn III: TD có thêm bản bê tông cốt thép
Ftd' = Ftd + n.b2 .h2 S I −T n.b2 .h2 ( ytI + 0.5h2 ) II I II I c' = ' = → y d = y d + c ' ; yt = y t − c ' ' Ftd Ftd 1 J = J td + Ftd .c + n.b2 .h23 + n.b2 .h2 .( ytII + 0.5h2 ) 2 12 '2
yId
II 0 I
II 0 I
c c'
yt
F'o
yd
yIt
yIIt
h2
b2
yIId
' td
Fo
11.2.XÁC ĐỊNH SỰ HAO HỤT ỨNG SUẤT TRƯỚC TRONG CỐT THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO Trong q/trình chế tạo cũng như khai thác ứ/s trước trong CT bị mất mát một phần do một số n/nhân sau: +Do co ngót trong bê tông :
σ1
+Do từ biến trong bê tông :
σ2
+Do sự chùng nhão của CTCĐC:
σ3
+Do biến dạng neo & ép sít mối nối:
σ4
+Do ma sát giữa CTCĐC và thành ống:
σ5
+Do chênh lệch to giữa bệ căng & CTCĐC: σ6 +Do bê tông bị nén đàn hồi :
σ7
Theo quy trình 22TCN18-79 sự mất mát ứng suất có thể lấy đối với từng kết cấu như sau: Kết cấu căng trước
Kết cấu căng sau
σ1
σ1
σ2
σ2
σ3
σ3
σ4
σ4
σ5
σ5
σ6
-
-
σ7
11.2.KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CHỐNG NỨT THEO ƯSP. Ổn định chống nứt theo ứng suất pháp: gồm 4 nội dung + Hai nội dung trong quá trình khai thác: I & II + Hai nội dung trong quá trình thi công : III & VI I.Kiểm tra ổn định chống nứt theo nội dung I:
P NT
NT IV
I
*Nội dung kiểm tra: (giai đoạn khai thác) Ứ/S tại thớ dưới không được phép xuất hiện Ư/S kéo *Yêu cầu kiểm tra: +Tải trọng : tải trọng tiêu chuẩn Mcmax +Lực căng kéo NT min → Σσhao max
P NT
NT IV
I
*công thức kiểm tra: tdnk +TD nguyên khối, có cốt thép căng trước khi đổ BT
σ =σ d b
d bT
c M max I − . yd ≥ 0 J td
+TD nguyên khối, có cốt thép căng sau khi đổ BT tdnk
σ bd = σ bTd
c M btc M max − M btc I − . yd − . yd ≥ 0 Jo J td
tdnk +TD liên hợp, có cốt thép căng trước khi đổ bê tông
σ bd = σ bTd
c M btc + M 1c M max − M btc − M 1c I − . yd − . yd ≥ 0 Jo J td
tdnk +TD liên hợp, có cốt thép căng sau khi đổ bê tông
σ bd = σ bTd
c M btc − M btc − M 1c II M 1c I M max − . yd − . yd − . yd ≥ 0 ' Jo J td J td
II.Kiểm tra ổn định chống nứt theo nội dung II: *Nội dung kiểm tra: (giai đoạn khai thác) Ứ/S tại thớ trên không được phép xuất hiện Ư/S kéo *Yêu cầu kiểm tra: +Tải trọng : tải trọng tiêu chuẩn Mcmin +Lực căng kéo NT max → Σσhao min
II NT
P NT
*công thức kiểm tra: tdnk +TD nguyên khối, có cốt thép căng trước khi đổ BT
σ =σ t b
t bT
c M min I + . yt ≥ 0 J td
+TD nguyên khối, có cốt thép căng sau khi đổ BT tdnk t σ bt = σ bT
c M btc M min − M btc I + . yt + . yt ≥ 0 Jo J td
tdnk +TD liên hợp, có cốt thép căng trước khi đổ bê tông t σ bt = σ bT
c M btc + M 1c M min − M btc − M 1c I + . yt + . yt ≥ 0 Jo J td
tdnk +TD liên hợp, có cốt thép căng sau khi đổ bê tông t σ bt = σ bT
c M btc − M btc − M 1c II M 1c I M min + . yt + . yt + . yt ≥ 0 ' Jo J td J td
III.Kiểm tra ổn định chống nứt theo nội dung III: *Nội dung kiểm tra: (giai đoạn thi công) Ứ/S tại thớ trên không được phép xuất hiện Ư/S kéo *Yêu cầu kiểm tra: +Tải trọng : tải trọng tiêu chuẩn Mcbt +Lực căng kéo NT max → Σσhao min
III NT
P NT
*công thức kiểm tra: +TD nguyên khối, có cốt thép căng trước khi đổ BT
σ =σ t b
t bT
c bt
(
M I t + . yt ≥ 0 ; σ b ≤ Rkt J td
)
+TD nguyên khối, có cốt thép căng sau khi đổ BT
σ =σ t b
t bT
c bt
(
M t + . yt ≥ 0 ; σ b ≤ Rkt Jo
)
IV.Kiểm tra ổn định chống nứt theo nội dung IV: *Nội dung kiểm tra: (giai đoạn thi công) Kiểm tra Ứ/S nén tại miền tập trung nhiều cốt thép cường độ cao → chống nứt dọc theo cốt thép *Yêu cầu kiểm tra: +Tải trọng : tải trọng tiêu chuẩn Mcbt +Lực căng kéo NT max → Σσhao min
P NT
NT IV
*công thức kiểm tra: +TD nguyên khối, có cốt thép căng trước khi đổ BT
⎛ d M I ⎞ σ = ⎜⎜ σ bT − . yd ⎟⎟1.1 ≤ RN J td ⎝ ⎠ d b
c bt
+TD nguyên khối, có cốt thép căng sau khi đổ BT
⎛ d M ⎞ σ = ⎜⎜ σ bT − . yd ⎟⎟1.1 ≤ RN Jo ⎝ ⎠ d b
c bt
Trong đó: 1.1: hệ số xét đến tác dụng của co ngót trong bê tông RN = RNu : nếu σmin ≤ σmax RN = RNLt : nếu σmin ≥ 0.85σmax
(1)
σmax;σmin: ứng suất max, min tại các thớ của TD RN = RNu : nếu b ≥ 0.6bc RN =
RN
u
: nếu b ≤ 0.2bc
(2)
→ Từ (1) & (2) chọn giá trị RN lớn hơn để tính toán