Chapter02

  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Chapter02 as PDF for free.

More details

  • Words: 4,111
  • Pages: 14
Chương 2: Biể Biểu diễ diễn tri thứ thức

Giả Giảng viên: Ths. Vũ Vũ Chí Chí Cườ Cường IT faculty – Vinh University

IT faculty – Vinh University

Nội dung z z

Tri thứ thức Biể ể u Bi diễ diễn tri thứ thức

IT faculty – Vinh University

1. Tri thứ thức z

z

Tri thứ thức là là một thuậ thuật ngữ ngữ trừ trừu tượ tượng nhằ nhằm chỉ chỉ sự hiể hiểu biế biết củ của mộ một cá cá nhân về về một lĩ lĩnh vực củ đó của mộ một chủ chủ đề đề nào đó Tính chấ chất – – – –

z

Khả Khả năng tự tự giả giải thí thích nộ nội dung Tính cấ cấu trú trúc Tính liên hệ hệ Tính chủ chủ độ động

Phân loạ loại

1

IT faculty – Vinh University

Phân loạ loại tri thứ thức z z

Có nhiề nhiều cá cách phân loạ loại Phân loạ loại theo dạ dạng tri thứ thức – – – – –

z

Tri thứ thức mô tả tả Tri thứ thức thủ thủ tục Tri thứ thức meta Tri thứ thức may rủ rủi Tri thứ thức cấ cấu trú trúc

Phân loạ loại theo cá cách hì hình thà thành tri thứ thức – –

Tri thứ thức sâu sắ sắc Tri thứ thức bề bề mặt

IT faculty – Vinh University

Cách hì hình thà thành tri thứ thức C¸c lý thuyÕt trong tõng lÜnh vùc cô thÓ thÓ Heuristic Tri thø thøc bÒ mÆt

Häc nhê kinh nghiÖ nghiÖm C¸c sù kiÖ kiÖn liª liªn quan c¸c lÜnh vùc cô thÓ thÓ Tri thø thøc C¸c ®Þnh nghÜ nghÜa rçng ®éc lËp víi lÜnh vùc

Tri thø thøc thu n¹p ®−î ®−îc Tri thø thøc s©u s¾c

Häc trong s¸ch vë nhµ nhµ tr− tr−êng C¸c nguyª nguyªn lý, lý, c¸c tiª tiªn ®Ò, c¸c ®Þnh luË luËt

C¸c lý thuyÕt tæng qu¸ qu¸t

IT faculty – Vinh University

2. Biể Biểu diễ diễn tri thứ thức z

z

Biể Biểu diễ diễn tri thứ thức là là cách thể thể hiệ hiện tri thứ thức trong má máy tính dướ dưới dạ dạng sao cho bà bài toá toán có có thể thể đượ được giả giải tố tốt nhấ nhất Điề Điều kiệ kiện bắ bắt buộ buộc củ của biể biểu diễ diễn tri thứ thức – – – – –

Thể Thể hiệ hiện đượ được tấ tất cả cả các thông tin cầ cần thiế thiết Cho phé phép tri thứ thức mớ mới đượ được suy diễ diễn từ từ tập cá các sự sự kiệ kiện và và luậ luật suy diễ diễn Cho phé phép biể biểu diễ diễn cá các nguyên lý tổ tổng quá quát cũ cũng như cá các tình huố huống đặ đặc trưng Cho phé phép thấ thấy đượ được ý nghĩ nghĩa ngữ ngữ nghĩ nghĩa phứ phức tạ tạp Cho phé phép lý giả giải ở mức tri thứ thức cao hơn

2

IT faculty – Vinh University

Các phương phá pháp biể biểu diễ diễn tri thứ thức z z z

Sử dụng logic Sử dụng mạ mạng ngữ ngữ nghĩ nghĩa Sử dụng khung

IT faculty – Vinh University

a. Sử dụng logic z z

Là phương phá pháp sử sử dụng cá các biể biểu thứ thức logic để biể biểu diễ diễn cơ sở sở tri thứ thức Trong hệ hệ chuyên gia thườ thường sử sử dụng 2 loạ loại: – –

Logic mệ mệnh đề đề Logic vị vị từ

IT faculty – Vinh University

Logic mệ mệnh đề đề z z

z

Một mệ mệnh đề đề có thể thể xem là là một câu nhậ nhận giá giá trị trị đú đúng hoặ hoặc sai, giá giá trị trị này đượ được gọ gọi là là giá giá trị trị chân lý củ của mệ mệnh đề đề. Logic mệ mệnh đề đề là gán mộ một biế biến ký hiệ hiệu và vào mộ một mệ mệnh đề đề. Khi cần kiể kiểm tra giá giá trị trị chân lý củ của mệ mệnh đề đề, ta kiể kiểm tra giá giá trị trị của biế biến. Các toá toán tử tử trong logic mệ mệnh đề đề – – – – –

∧: Toá Toán tử tử logic liên từ từ và ∨: Toá Toán tử tử logic giớ giới từ từ hoặ hoặc ¬: Toá Toán tử tử logic phủ phủ đị định →: Toá Toán tử tử logic ké kéo theo nế nếu ≡,↔: Toá Toán tử tử logic tương đương nế nếu và và chỉ chỉ nếu

3

IT faculty – Vinh University

Bảng giá giá trị trị chân lý A

B

¬A

A∧B

A∨B

A→ B

A≡B

T

T

F

T

T

T

T

F

T

T

F

T

T

F

T

F

F

F

T

F

F

F

F

T

F

F

T

T

IT faculty – Vinh University

Ví dụ Luậ Luật: IF AND THEN

Ô tô không khở khởi độ động Xa quá quá không đi bộ bộ đượ được Phả Phải nghỉ nghỉ hôm nay

(A) (B) (C)

Viế Viết lạ lại: A ∧ B → C

IT faculty – Vinh University

Ví dụ z

Cho cá các mệ mệnh đề đề – – –

z

Mệnh đề đề thự thực tế tế – – – – – –

z

P=“ P=“Nam họ học giỏ giỏi” Q=“ Q=“Nam thông minh” minh” R=“ R=“Nam đẹ đẹp trai” trai” Nam họ học giỏ giỏi, thông minh, đẹ đẹp trai Nam họ học giỏ giỏi hoặ hoặc thông minh Nam họ học giỏ giỏi nế nếu không đẹ đẹp trai Nam thông minh thì thì học giỏ giỏi Nam không thông minh cũ cũng không họ học giỏ giỏi Nam hoặ hoặc họ học giỏ giỏi hoặ hoặc đẹ đẹp trai

Hãy xây dự dựng cá các mệ mệnh đề đề logic

4

IT faculty – Vinh University

Chú Chú ý luậ luật logic z z z z z z z z

Luậ Luật de Morgan: ¬(P∨ (P∨Q) = (¬ (¬P∧¬ Q) Luậ Luật de Morgan: ¬(P∧ (P∧Q) = (¬ (¬P∨¬ Q) Luậ Luật phân bố bố: P∨ P∨(Q∧ (Q∧R) = (P∧ (P∧Q)∨ Q)∨(P∧ (P∧R) Luậ Luật giao hoá hoán: (P∧ (P∧Q) = (Q∧ (Q∧P) Luậ Luật giao hoá hoán: (P∨ (P∨Q) = (Q∨ (Q∨P) Luậ Luật kế kết hợ hợp: ((P∧ ((P∧Q)∧ Q)∧R)=(P∧ R)=(P∧(Q∧ (Q∧R)) Luậ Luật kế kết hợ hợp: ((P∨ ((P∨Q)∨ Q)∨R)=(P∨ R)=(P∨(Q∨ (Q∨R)) Luậ Luật tương phả phản: (P→ (P→Q) = (¬ (¬Q→¬P) →¬P)

IT faculty – Vinh University

Chú Chú ý chuyể chuyển dạ dạng chuẩ chuẩn Horn z

Dạng chuẩ chuẩn Horn a1 ∧ a2 ∧ … an → B

z

P→Q∧R tá tách thà thành P→ P→Q và và P→R P→Q∨R tá tách thà thành P→ P→Q và và P∧¬Q ∧¬Q→R P∨Q→R tá tách thà thành P→ P→R và và Q→R

z z

IT faculty – Vinh University

Ví dụ tổng hợ hợp z

Xây dự dựng hệ hệ chuyên gia chẩ chẩn đoá đoán lỗ lỗi má máy tính

5

IT faculty – Vinh University

Ví dụ tổng hợ hợp z

Tập mệ mệnh đề đề – – – – – – – – – –

Máy tí tính khở khởi độ động đượ được (A) Máy tí tính hoạ hoạt độ động bỡ bỡnh thườ thường (B) Máy in in đượ được (C) Máy tí tính không hỏ hỏng (D) Máy tí tính bị bị hỏng phầ phần in (E) Máy tí tính có có thông bá báo (F) Máy tí tính có có âm thanh khi khở khởi độ động (G) Máy tí tính bị bị hỏng Ram (H) Máy tí tính có có thông bá báo đĩ đĩa (I) Máy tí tính bị bị hỏng đĩ đĩa (J)

IT faculty – Vinh University

Ví dụ tổng hợ hợp z

Tập luậ luật – – – – –

R1: IF Khở Khởi độ động đượ được THEN Hoạ Hoạt độ động bì bình thườ thường. R2: IF Hoạ Hoạt độ động bì bình thườ thường AND In đượ được THEN Không hỏng. R3: IF Hoạ Hoạt độ động bì bình thườ thường AND KHÔNG In đượ được THEN Hỏng phầ phần in. R4: IF KHÔNG Khở Khởi độ động đượ được AND KHÔNG Thông bá báo AND Có Có âm thanh THEN Hỏ Hỏng Ram. R5: IF KHÔNG Khở Khởi độ động đượ được AND Thông bá báo đĩ đĩa THEN Hỏng đĩ đĩa.

IT faculty – Vinh University

Ví dụ tổng hợ hợp VẾ TRÁ TRÁI (Gi (Giảả thiế thiết)

Æ

VẾ PHÁ PHÁI (K (Kết luậ luận)

R1:

A

Æ

B

R2:

B^C

Æ

D

R3:

B^ ( ¬C)

Æ

E

R4:

(¬A)^ (¬ (¬F )^G

Æ

H

R5:

(¬A)^I

Æ

J

6

IT faculty – Vinh University

Logic vị vị từ z

z

Logic vị vị từ là sự mở rộng củ của logic mệ mệnh đề đề cho phé phép can thiệ thiệp tớ tới từ từng cá cá thể thể trong mộ một mệnh đề đề Ví dụ: Cho mệ mệnh đề đề: It rained on Tuesday – – –

Với logic mệ mệnh đề đề: R = It rained on Tuesday Với logic vị vị từ: Weather(tuesday,rain) Có thể thể mở rộng: Weather(X, rain)

IT faculty – Vinh University

Ký hiệ hiệu vị vị từ z z z

Hằng vị vị từ: là là chuỗ chuỗi cá các chữ chữ cái in thườ thường để để biể biểu diễ diễn tên riêng hoặ hoặc thuộ thuộc tí tính riêng củ của đố đối tượ tượng Biế Biến vị vị từ: Là Là chuỗ chuỗi chữ chữ cái (chữ (chữ đầ đầu là là chữ chữ hoa) dù dùng để để biể biểu diễ diễn tên lớ lớp đố đối tượ tượng Hàm vị vị từ: là là ánh xạ xạ từ một hoặ hoặc nhiề nhiều phầ phần tử tử của tậ tập hợ hợp này đế đến mộ một phầ phần tử tử duy nhấ nhất trong tậ tập hợ hợp khá khác. –

z z

Cú phá pháp: tên_hà tên_hàm(cá m(các đố đối số số của hà hàm)

Vị từ: là là quan hệ hệ giữ giữa hai hoặ hoặc nhiề nhiều đố đối tượ tượng trong mệ mệnh đề đề, trả trả về giá giá trị trị chân lý T hoặ hoặc F Vị từ đị ợng từ định lượ lượng (lư (lượ từ) – –

∃: Tồ Tồn tạ tại ∀: Vớ Với mọ mọi

IT faculty – Vinh University

Ví dụ z z z z

Mệnh đề đề “NAM Thí Thích MAI” MAI” đượ được viế viết Thí Thích(nam, mai) Hai mệ mệnh đề đề tương tự tự “NAM Thí Thích MAI” MAI”, “BAC Thí Thích CUC” CUC” đượ được viế viết vớ với vị vị từ có biế biến Thí Thích(X,Y) Hàm vị vị từ Cha(son)=nam, Mẹ Mẹ(son)=mai Luậ Luật logic: “Hai ngườ người cù cùng thí thích mộ một ngườ người thì thì không thí thích nhau” nhau” đượ được viế viết Thí Thích(X,Y) AND Thí Thích(Z,Y) → ¬Thí Thích(X,Z)

7

IT faculty – Vinh University

Ví dụ z

All human are mortal

z

There is a student who is smart





(∀X) (human(X) → mortal(X)). (∃X) (student(X) ∧ smart(X)).

IT faculty – Vinh University

Ví dụ tổng hợ hợp z

Xây dự dựng hệ hệ chuyên gia cố cố vấn sinh viên họ học tậ tập

z

Bài toá toán – – – – –

Giả Giải quyế quyết cá các môn họ học mà mà sinh viên đã thi đậ đậu cho qua Xử lý cá các môn họ học mà mà sinh viên đượ được đặ đặc cá cách cho qua Xử lý cá các môn họ học có có môn tiên quyế quyết Xử lý cá các môn họ học mà mà sinh viên đượ được đăng ký trong mỗ mỗi học kỳ kỳ Dữ liệ liệu đầ đầu và vào: Cá Các môn họ học bắ bắt buộ buộc, cá các môn họ học tự tự chọ chọn, cá các môn họ học có có môn tiên quyế quyết, cá các môn họ học mà mà sinh viên đã họ phép đăng ký học xong, cá các môn họ học đượ được phé

IT faculty – Vinh University

Ví dụ tổng hợ hợp z z z z z z

Luậ Luật 1: Nế Nếu X là là môn họ học mà mà sinh viên đã thi đậ đậu thì thì sinh viên đã họ học xong môn họ học X Luậ Luật 2: Nế Nếu X là là môn họ học mà mà sinh viên đượ được đặ đặc cá cách cho qua thì thì sinh viên đã họ học xong môn X Luậ Luật 3: Nế Nếu sinh viên đã họ học xong môn họ học X và và Q là là danh sách cá các môn họ học mà mà sinh viên đã họ học xong thì thì Q chứ chứa X Luậ Luật 4: Nế Nếu X có có môn tiên quyế quyết là là Y thì thì môn họ học tiên quyế quyết của X là là Y Luậ Luật 5: Nế Nếu X có có môn tiên quyế quyết là là Y, Y có có môn tiên quyế quyết là là Z thì thì môn tiên quyế quyết củ của X là là Z Luậ Luật 6: Nế Nếu môn họ học tiên quyế quyết củ của X là là Y là là P là là danh sá sách cá các môn tiên quyế quyết củ của X thì thì P phả phải chứ chứa Y

8

IT faculty – Vinh University

Ví dụ tổng hợ hợp z

z

z

Luậ Luật 7: Nế Nếu Q là là danh sá sách cá các môn họ học mà mà sinh viên đã họ học xong vớ với X, P là là danh sá sách chứ chứa cá các môn họ học tiên quyế quyết củ của X c xong cá á c môn tiên và P là à t ậ p con củ ủ a Q thì ì sinh viên đã họ ọ l c th h c quyế quyết củ của X Luậ Luật 8: Nế Nếu X là là môn bắ bắt buộ buộc, sinh viên chưa họ học X, sinh viên đã họ học xong cá các môn tiên quyế quyết củ của X và và X là là môn đượ được đăng ký trong họ học kỳ kỳ thì thì cho phé phép sinh viên đăng ký môn X Luậ Luật 9: Nế Nếu X là là môn họ học tự tự chọ chọn, sinh viên chưa họ học X, sinh viên đã họ học xong cá các môn tiên quyế quyết củ của X và và X là là môn đượ được đăng ký trong họ ọ c kỳ ỳ thì ì cho phé é p sinh viên đăng ký môn X h k th ph

IT faculty – Vinh University

Ví dụ tổng hợ hợp z

Các môn bắ bắt buộ buộc: batbuoc(X) – – – – – – –

batbuoc(‘ batbuoc(‘Nhap mon tin hoc’ hoc’) batbuoc(‘ batbuoc(‘Cau truc du lieu’ lieu’) batbuoc(‘ batbuoc(‘Toan cao cap’ cap’) batbuoc(‘ batbuoc(‘Tieng Anh’ Anh’) batbuoc(‘ batbuoc(‘Vi xu ly’ ly’) batbuoc(‘ batbuoc(‘Mang may tinh’ tinh’) …

IT faculty – Vinh University

Ví dụ tổng hợ hợp z

Các môn tự tự chọ chọn: tuchon(X) – – –

z

tuchon(‘ tuchon(‘Lich su dang’ dang’) tuchon(‘ tuchon(‘Tu tuong HCM’ HCM’) …

Các môn tiên quyế quyết: tienquyet(X,Y) – – – – –

tienquyet(‘ tienquyet(‘Cau truc du lieu’ lieu’,’Nhap mon tin hoc’ hoc’) tienquyet(‘ tienquyet(‘Vi xu ly’ ly’,’Assembly’ Assembly’) tienquyet(‘ tienquyet(‘Assembly’ Assembly’,’Pascal’ Pascal’) tienquyet(‘ tienquyet(‘Pascal’ Pascal’,’Nhap mon tin hoc’ hoc’) ….

9

IT faculty – Vinh University

Ví dụ tổng hợ hợp z z z

Các môn đượ được phé phép đăng ký: ký: chodangky(X) Các môn đượ được đặ đặc cá cách: daccach(X) Các môn đã thi đậ đậu: daqua(X)

IT faculty – Vinh University

Ví dụ tổng hợ hợp z z z z

If daqua(X) then dahoanthanh(X) If daccach(X) then dahoanthanh(X) If findall(X, dahoanthanh(X),Q) then tatcadahoanthanh(Q) If tienquyet(X,Y) and tienquyet(Y,Z) then tienquyet(X,Z)

IT faculty – Vinh University

Sử dụng logic z

Ưu điể điểm – – – – – –

z

Là ngôn ngữ ngữ biể biểu diễ diễn kiể kiểu mô tả tả Có khả khả năng suy diễ diễn bở bởi cơ chế chế quen thuộ thuộc Moduls Tollens và và Moduls Pronens Khá Khá trự trực quan đố đối vớ với ngườ người sử sử dụng Khá Khá gần gũ gũi về về cú phá pháp vớ với cá các lệ lệnh lậ lập trì trình logí logíc Có thể thể kiể kiểm tra tí tính mâu thuẫ thuẫn trong cơ sở sở tri thứ thức Tính modun cao, có có thể thể thêm bớ bớt, sử sửa đổ đổi khá khá độ độc lậ lập

Nhượ Nhược điể điểm – – –

Mức độ độ hình thứ thức cao, dẫ dẫn tớ tới kho hiể hiểu ngữ ngữ nghĩ nghĩa củ của cá các vị vị từ khi xé xét chương trì trình Năng suấ suất xử xử lý ké kém Không sử sử dụng đượ được ưu thế thế của cấ cấu trú trúc dữ dữ liệ liệu

10

IT faculty – Vinh University

b. Sử dụng mạ mạng ngữ ngữ nghĩ nghĩa z

z

Là phương phá pháp thể thể hiệ hiện tri thứ thức bằ bằng cá cách dù dùng các đồ đồ thị thị gồm cá các nú nút và và các cung có có hướ hướng trong đó nút thể thể hiệ hiện đố đối tượ tượng còn cung thể thể hiệ hiện quan hệ hệ hoặ hoặc tí tính chấ chất củ của cá các đố đối tượ tượng. Là mạng suy diễ diễn tri thứ thức vì vì các rà ràng buộ buộc củ của bà bài toá toán đượ được vạ vạch ra và và hướ hướng giả giải quyế quyết bà bài toá toán bằng cá các luậ luật suy diễ diễn có có thể thể đượ được thiế thiết lậ lập qua cá các cung mũ mũi tên liên kế kết cá các đố đối tượ tượng

IT faculty – Vinh University

Ví dụ z

Xét bà bài toá toán quan hệ hệ gia đì đình 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10.

John is father of Marry. Mary is daughter of John. Bod is father of John. John is son of Bod. Bod is husband of Kate. Kate is wife of Bod. John is son of Kate. Bod is grandfather of Marry. Kate is grandmother of Marry. Marry is granddaughter of Bod and Kate

IT faculty – Vinh University

Ví dụ father

daughter

John

Marry mother

father

son

son

grandfather

granddaughter

grandmother

granddaughter

Bod

Kate husband

wife

11

IT faculty – Vinh University

Ví dụ can

Breathe has

Animal

Skin

can

Move

is a can

Bird

Fly

has

Wings

has

Feathers

is a

is a is

Ostrich

Canary can

is

Sing

Yellow

Tail

can not Fly

IT faculty – Vinh University

c. Sử dụng mạ mạng ngữ ngữ nghĩ nghĩa z

Ngườ Người ta có có thể thể nới rộ rộng mạ mạng ngữ ngữ nghĩ nghĩa bằng cá cách thêm cá các nú nút mớ mới và và nối chú chúng vào đồ các đố đối đồ thị thị. Cá Các nú nút mớ mới ứng vớ với cá tượ tượng đượ được bổ bổ sung. sung. Thông Thông thườ thường có có thể thể nới rộ rộng mạ mạng ngữ ngữ nghĩ nghĩa theo 3 cá cách: – – –

Thêm mộ một đố đối tượ tượng tương tự tự Thêm mộ một đố đối tượ tượng đặ đặc biệ biệt hơn Thêm mộ một đố đối tượ tượng tổ tổng quá quát hơn

IT faculty – Vinh University

Ví dụ C¸nh

Kh«ng khÝ Thë

Cã Chip

IS A

IS A



Chim

IS A

Con vËt

Di chuyÓn IS A Bay C¸nh côt

Di chuyÓn

§i

12

IT faculty – Vinh University

Sử dụng mạ mạng ngữ ngữ nghĩ nghĩa z

Ưu điể điểm – – – –

z

Cho phé phép biể biểu diễ diễn mộ một cá các trự trực quan Có tính modul cao theo nghĩ nghĩa cá các tri thứ thức thêm là là hoà hoàn toà toàn độc lậ lập vớ với cá các tri thứ thức cũ cũ Là ngôn ngữ ngữ biể biểu diễ diễn dạ dạng mô tả tả Có thể thể áp dụ dụng mộ một số số cơ chế chế trên mạ mạng: cơ chế chế truyề truyền và và thừ thừa hưở hưởng thông tin giữ giữa cá các đố đối tượ tượng

Nhượ Nhược điể điểm – –

Không có có một phương phá pháp suy diễ diễn chung cho mọ mọi loạ loại mạng ngữ ngữ nghĩ nghĩa Khó Khó kiể kiểm soá soát quá quá trì trình cậ cập nhậ nhật tri thứ thức, dễ dễ dẫn đế đến mâu thuẩ thuẩn trong cơ sở sở tri thứ thức.

IT faculty – Vinh University

Sử dụng khung (Frame) z z z

Frame đượ được phá phát triể triển từ từ khá khái niệ niệm lượ lược đồ đồ, đượ được dù dùng để để biể biểu diễ diễn cả cả hai dạ dạng tri thứ thức là là mô tả tả và thủ thủ tục Frame thự thực chấ chất là là sự tổng quá quát hoá hoá cấu trú trúc bả bản ghi (PASCAL), danh sá sách (LISP), (LISP), đố đối tượ tượng (C++) Cấu trú trúc Frame Slot : <property_name_1> Value : Slot : <property_name_2> Value : value of property_name_2> …. Slot : <property_name_N> Value : .

IT faculty – Vinh University

Ví dụ z

Frame animal Slot : can Value : breathe, move Slot : has Value : wings

z

Frame bird Slot : is_a Value : animal Slot : can Value : fly Slot : has Value : wings, feathers

z

z

Frame canary Slot : is_a Value : bird Slot : can Value : sing Slot : is Value : yellow Frame ostrich Slot : is_a Value : bird Slot : can_not Value : fly Slot : is Value : tail

13

IT faculty – Vinh University

Sử dụng khung (Frame) z

Ưu điể điểm – – – –

z

Đáp ứng tấ tất cả cả các yêu cầ cầu về về biể biểu diễ diễn tri thứ thức Cho phé phép ngườ người sử sử dụng khá khá tự do trong khi biể biểu diễ diễn tri thứ thức Frame không chỉ chỉ sử dụng để để mô tả tả tri thứ thức mà mà còn đượ được dù dùng để để thể thể hiệ hiện thuậ thuật toá toán suy diễ diễn. Quá Quá trì trình xử xử lý trên cá các Frame độ độc lậ lập theo nghĩ nghĩa thừ thừa kế kế thông tin không nhấ nhất thiế thiết phả phải tuầ tuần tự tự

Nhượ Nhược điể điểm – –

– –

Tiệ Tiện lợ lợi vớ với kỹ kỹ sư xử xử lý tri thứ thức và và ngườ người sử sử dụng có có trì trình độ độ cao nhưng lạ lại quá quá tải đố đối vớ với nhữ những ngườ người sử sử dụng thông thườ thường. Các giá giá trị trị thuộ thuộc tí tính có có thể thể đượ được gá gán qua việ việc thự thực hiệ hiện cá các thủ thủ tục, điề điều này là làm cho việ việc thu nạ nạp và và cập nhậ nhật tri thứ thức trở trở nên quá quá phứ phức tạ tạp, là làm giả giảm khả khả năng mề mềm dẻ dẻo vớ với nhữ những thay đổ đổi củ của môi trườ trường bên ngoà ngoài. Các biệ biện phá pháp biể biểu diễ diễn khá khá cầu kỳ kỳ làm mấ mất đi tí tính trự trực quan. Đối vớ với cá các bà bài toá toán phứ phức tạ tạp thì thì việ việc mô tả tả và điề điều khiể khiển hệ hệ thố thống Frame sẽ phứ phức tạ tạp hơn so vớ với cá các phương phá pháp biể biểu diễ diễn khá khác

14

Related Documents

Chapter02
June 2020 9
Chapter02
November 2019 9
Chapter02(1)
November 2019 5
Chapter02 Handouts
October 2019 8