Chap 25

  • November 2019
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Chap 25 as PDF for free.

More details

  • Words: 1,559
  • Pages: 30
5

•Sản xuất và tăng trưởng Copyright © 2004 South-Western

Sản xuất và tăng trưởng • Mức sống phụ thuộc vào khả năng sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ của quốc gia.

Copyright © 2004 South-Western

Sản xuất và tăng trưởng • Mức sống tại mỗi quốc gia thay đổi theo thời gian. • Mức sống phụ thuộc vào năng suất lao động trong nền kinh tế.

Copyright © 2004 South-Western

Sản xuất và tăng trưởng • Biểu đồ 1: Tăng trưởng GDP của Việt Nam. 12.0 10.0 8.0 6.0

%

4.0 2.0 0.0

19 87 19 88 19 89 19 90 19 91 19 92 19 93 19 94 19 95 19 96 19 97 19 98 19 99 20 00 20 01 20 02

%

500 450 400 350 300 250 200 150 100 50 0

M1

M2

GDP

Copyright © 2004 South-Western

Sản xuất và tăng trưởng • Năng suất: Khối lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất trong mỗi giờ lao động. động

Copyright © 2004 South-Western

Sản xuất và tăng trưởng • Mức sống được đo bởi GDP thực tế bình quân đầu người. (chênh lệch lớn giữa các quốc gia).

Copyright © 2004 South-Western

Năng suất: Vai trò và các nhân tố tác động • Năng suất đóng vai trò quyết định đối với mức sống tại các quốc gia.

Copyright © 2004 South-Western

Năng suất: Vai trò và các nhân tố tác động • Sự khác biệt về mức sống-thu nhập bình quân đầu người thực tế tại các quốc gia là do sự chênh lệch về năng suất.

Copyright © 2004 South-Western

Yếu tố nào quyết định năng suất • Các yếu tố đầu vào hay các nhân tố sản xuất. • Các nhân tố sản xuất trực tiếp quyết định năng suất.

Copyright © 2004 South-Western

Yếu tố nào quyết định năng suất • Nhân tố sản xuất • • • •

Vốn vật chất - Physical capital Vốn con người - Human capital Tài nguyên thiên nhiên - Natural resources Công nghệ - Technological knowledge

Copyright © 2004 South-Western

Yếu tố nào quyết định năng suất • Vốn vật chất • Là nhân tố sản xuất được tạo ra, là đầu ra của một quá trình sản xuất nhất định – trang thiết bị, nhà xưỏng, máy móc.. Được sử dụng trong quá trình sản xuất hàng hoá dịch vụ nhất định. • Quan sát của Mác.

Copyright © 2004 South-Western

Yếu tố nào quyết định năng suất • Vốn con người • Kiến thức và kỹ năng mà người lao động tích luỹ được thông qua đào tạo, bồi dưỡng và kinh nghiệm lao động. • Quan sát của Adam Smith.

Copyright © 2004 South-Western

Yếu tố nào quyết định năng suất • Tài nguyên thiên nhiên • Đất đai, khoáng sản, rừng, biển, hồ, sông.. • Tài nguyên tái tạo được. • Tài nguyên không tái tạo được. • Quan trọng nhưng không thật sự quyết định tới năng suất.

Copyright © 2004 South-Western

Yếu tố nào quyết định năng suất • Công nghệ • Cách thức tốt nhất để có thể sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ. • Vốn con người là những nguồn lực được mở rộng và có tác động lan toả tới lực lượng lao động.

Copyright © 2004 South-Western

Hàm sản xuất • Năng suất phụ thuộc vào vốn tư bản, vốn con người, tài nguyên thiên nhiên, công nghệ. Khái niệm hàm sản xuất: Y = A F(L, K, H, N) • • • • • • •

Y = sản lượng A = Công nghệ L = Số lượng lao động K = Số lượng vốn tư bản H = Số lượng vốn con người N = Số lượng tài nguyên thiên nhiên F( ) hàm sản xuất phản ánh các đầu vào được kết hợp như thế nào. Copyright © 2004 South-Western

Hàm sản xuất • Một hàm sản xuất được gọi là hàm có lợi suất không đổi theo quy mô nếu với bất kỳ số dương x, xY = A F(xL, xK, xH, xN) • Nếu gấp đôi số lượng của tất cả các yếu tố đầu vào thì sản lượng đầu ra cũng tăng lên gấp đôi. • Ví dụ: Y  AL0,25 K 0,25 H 0,25 N 0,25 • x=2 2Y  A(2 L)0,25 (2 K )0,25 (2 H )0,25 (2 N )0,25  AL0,25 K 0,25 H 0,25 N 0,25 20,25 0,25 0,25 0,25  AL0,25 K 0,25 H 0,25 N 0,25 21  2 AL0,25 K 0,25 H 0,25 N 0,25  2Y Copyright © 2004 South-Western

Hàm sản xuất • Trong trường hợp x = 1/L>0, • Y/ L = A F(1, K/ L, H/ L, N/ L) Với: Y/L = Bình quân sản phẩm trên lao động K/L = Bình quân vốn trên lao động H/L = Bình quân vốn con người trên lao động N/L = Bình quân tài nguyên thiên nhiên trên lao động Copyright © 2004 South-Western

Hàm sản xuất • Năng suất (Y/L) phụ thuộc vào vốn vật chất/lao động (K/L), vốn con người/lao động (H/L), tài nguyên thiên nhiên/lao động (N/L) và trình độ Công nghệ, (A). • Lý thuyết của Mathus.

Copyright © 2004 South-Western

Tăng trưởng và chính sách tăng trưởng • Vai trò của chính phủ trong việc tạo ra năng suất và mức sống cao. • • • • • • •

Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư - K. Thu hút đầu tư từ bên ngoài. Ưu tiên cho giáo dục và đào tạo dạy nghề - A, H. Tạo ra sự trao đổi và cạnh tranh lành mạnh-??. Thúc đẩy hoạt động nghiên cứu phát triển – A, H. N?? L?? Copyright © 2004 South-Western

Tiết kiệm và đầu tư: S I • Tăng tiết kiệm => tăng đầu tư => K/L tăng =>Y/L tăng.

Copyright © 2004 South-Western

Hiện tượng năng suất biên giảm dần • Khi vốn tăng, khối lượng sản phẩm tăng thêm do đầu tư thêm 1 đơn vị vốn sẽ giảm đi diminishing returns. • Tăng tỷ lệ tiết kiệm chỉ tạo ra mức tăng trưởng cao hơn trong một thời gian nhất định.

Copyright © 2004 South-Western

Y  AL K , A  12, L  36 0,5

Vốn đầu vào

Sản lượng

0,5

Mức tăng sản lượng/1 đơn vị vốn tăng

1

72.0

72

2

101.8

29.8

3

124.7

22.9

4

144.0

19.3

5

161.0

17.0

6

176.4

15.4

7

190.5

14.1

8

203.6

13.2

9

216.0

12.4

10

227.7

11.7 Copyright © 2004 South-Western

Biểu đồ 2: Sản lượng và mức tăng sản lượng/vốn 250.0 200.0 150.0 100.0 50.0 0.0 1

2

3

4

5

6

7

8

9 10

Vốn Sản lượng

Mức tăng sản lượng/1 đơn vị vốn tăng Copyright © 2004 South-Western

Tác động bắt kịp

• Do năng suất cận biên của vốn giảm dần, các nước nghèo có xu hướng bắt kịp các nước giàu về tốc độ tăng trưởng.

Copyright © 2004 South-Western

Giáo dục • Trong dài hạn, giáo dục đóng vai trò quan trọng bằng hoặc hơn vai trò của vốn vật chất.

Copyright © 2004 South-Western

Nghiên cứu phát triển - A • Tiến bộ khoa học công nghệ làm tăng mức sống??? • Chi phí cho nghiên cứu phát triển • Trách nhiệm của chính phủ và khu vực tư nhân. • Chính sách khuyến khích nghiên cứu của chính phủ.

Copyright © 2004 South-Western

Tăng dân số • Tăng dân số: • Có thể làm giảm K/L, (trong trường hợp nào?) và làm giảm Y/L • Làm giảm N/L • Làm tăng A. • Tác động tới mức sống??? • Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi….

Copyright © 2004 South-Western

Kiểm tra Cho hàm sản xuất dưới đây, bằng cách thay đổi K, tính toán, dùng bảng và đồ thị đểminh hoạ năng suất cận biện của vốn giảm dần

Y  AL0,5 K 0,5 , A  12, L  36

Copyright © 2004 South-Western

• PA1. Khái niệm về tăng trưởng kinh tế. GDP của một nước phản ánh điều gì? Tỷ lệ tăng trưởng GDP/người phản ánh điều gì? Vì sao lại có sự khác biệt về mức sống của người dân ở các nước khác nhau và vì sao lại có sự khác biệt về mức sống của người dân sống ở thời kỳ khác nhau của một nước? • PA2. Mục tiêu tăng trưởng của một nước thường là gì? Giải thích? • PA3. Yếu tố cơ bản của tăng trưởng kinh tế là gì? phân tích. • PA4. Giải thích tại sao mức tiết kiệm cao hơn lại dẫn tới mức sống cao hơn? Điều gì cản trở người hoạch định chính sách khi họ muốn tăng tỷ lệ tiết kiệm? • TF1. Tỷ lệ tiết kiệm cao hơn dẫn tới mức tăng trưởng cao hơn nhưng tới một lúc nào đó mức tăng sẽ giảm dần. Copyright © 2004 South-Western

• PA5. Tại sao đầu tư vào giáo dục lại là chính sách lớn của nhiều quốc gia? • PA6. Tại sao việc xoá bỏ rào cản thương mại lại có thể dẫn tới tăng trưởng kinh tế cao?

Copyright © 2004 South-Western

Related Documents

Chap 25
November 2019 3
Chap 25
June 2020 6
Chap
November 2019 30
25
November 2019 35
25
November 2019 29
25
October 2019 34