Cau 4

  • July 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Cau 4 as PDF for free.

More details

  • Words: 1,323
  • Pages: 6
Câu 4 Ước lượng phương sai đ đông

σ2

Ta phân biệt hai trường hợp: µ chưa biết và u đã biết • Giả sử đám đông có phân phối chuẩn với cả hai và µ chưa biết . (n − 1) S

Tá đã biết

1

σ2

2 1  n  − x   2 ∑X i  σ1

có phân phối chi bình σ phương với (n-1) bậc tự do. Căn cứ vào mẫu ( X ,..., X ) , tta tìm được khoảng ( σ ; σ ) để ước lượng σ như sau: 2

=

1

P

2

2

1

2

( σ „σ „σ ) = 1 − α ;với σ 2

1

2

2

2

1

2

α 2

α χ n−1  2

(n − 1) S

X

2

 α 1−  n −1   2 2

χ

 α 1− n−1   2

(n − 1) S

α 2

D 2

; σ2 = 2

C

A B

2

=

2

  

E

X

2

n −1

2

.

n

2

Trên đồ thị ta chon 2 hoành độ X cho thỏa mãn hai xác suất như sau :

n −1

 PX 

1/

2 n −1

 α 1 −  <  2

X

2 n −1

 α = 2 

α   2

và X

2 n −1

 α 1 −   2

sao

, diện tích (DECD), Bảng D có

diện tích bên trái, ở đây có diện tích bên phải 2/

 PX 

2 n −1

α  < 2

X

2 n −1

 α  = 1− 2 

, diện tích (BDECAB)

Diện tích (BDECAB) – diện tích (DECD) = diện tích (BDECAB) = 1 –a == > diện tích (OABO) =1 – diện 

α

α

tích (BDECAB) = 1 − 1 − 2  = 2

Ý nghĩa là : tuy đồ thị phân phối chi bình phương không đối xứng như phân đối chuẩn , nhưng ta muốn tìm một khoảng tin cậy đối xứng như hình vẽ( giống như phân phối chuần ta thường làm ), nghĩa tìm điều kiện 2 diện α tích hai bên bằng nhau = 2  PX 

Bây

Hay

α  2 2  α   < X n −1 < X n −1 1 −   = 1 − α , 2  2  2 (n − 1) S giờ thay X 2n−1 = σ2 , ta có:  2  α  (n − 1) S 2 α  2  P  X n −1   < < X n −1 1 −   = 1 − α 2 σ 2  2      2  (n-1) 2 S < σ 2 < ( n − 1)2 S  = 1 − α P  2 1 − α  X n−1   X n-1  2   2

n −1

• Giả sữ đám đông có phân phối chuẩn với : σ chưa 2

biết nhưng

µ

đã biết .

Ta đã biết 2 nS$

σ

2

≈U =

2 2 1 n S$ =  ∑  X i − X   , n 1 

2 1  n 2  − µ   ∈ X n 2 ∑X i  σ1

vậy khin đủ lớn thì :

có phân phối chi bình phương

với n là số bậc tự do (xem mệnh đề của lý thuyết mẫu , phần bài tập chương 4). Ta có

  P   X

2 nS$ 2 <σ < α 2 1−  n  2

:

 2  $ nS  = 1− α 2  α  X n  2  

Ví dụ : Mức hao phí nguyên liệu cho một loại sản phẩm X trên một đơn vị sản phẩm tuân theoquy luật chuẩn . Người ta cần thử một mẫu 25 sản phẩm loại này như sau Trọng lượng hao phí 19.5 20 20.5 Số sản phẩm 5 18 2 Với độ tin cậy 95% hãy tìm khoảng tin cậy cho độ lệch tiên chuẩn của mức hao phí nguyên vật liệu trên . trocng ba trường hợp .

a/ Đã biết kỳ vọng đám đông:E(X)= µ =19 b/ Không biết kỳ vọng đám đông : E(X)= µ c/ đã biết kỳ vọng đám đông : E(X)= µ =20 Giải Ta tính các đặt trưng mẫu . 1 1 x = ∑ n x = ( 5*19.5 + 18* 20.0 + 2* 20.5 ) = 19.94 25 25 3

i

1



i

3

2 2 2 2 2 ns$ ≈ ∑ n i ( x i − µ ) = 5* ( 19.5 − 19 ) + 18* ( 20 − 19 ) + 2* ( 20 > 5 − 19 ) = 23 > 75 1

• ( n − 1) S

2

3

= ∑ ni 1

( x − x) i

2

= 5* ( 19 > 5 − 19 > 94 ) + 18* ( 20 − 19 > 94 ) + +2* ( 20.5 − 19 > 94 ) = 1.66 2

2

2

a/ Đã biết E(X)= µ =19 . Phân phối chi bình phương n chi tự do . α 23.75 1 − α = 095, = 0.025 ==> X ( 0.025 ) = 13.12, X ( 0.975 ) = 40.646 ==> σ = = 0.584, σ 2 40.646 Vậy σ ∈ ( 0.584,1.810 ) ⇒ σ ∈ ( 0.764,1.34 ) 2

2

2

2

25

25

1

2

2

b/ Không biết E(X)= µ . Phân phối khi bình phươnh (n1)bậc tự do . ==> X ( 0.025 ) = 12.401, 1.66 ==> σ = = 0.0422 X ( 0.975) = 39.364 39.364 2

24

2

2

24

1

1.66

σ = 12.401 = 0.133 Vậy σ ∈ ( 0.042, 0.133) ⇒ σ ∈ ( 0.204, 0.364 ) 2 2

2

=

23 13

c/ Đã biết E(X)= µ =20 . Phân phối chi bình phương n bậc tự do . • ns$ ≈ ∑ n ( x − µ ) = 5* ( 19.5 − 20 ) + 18* ( 20 − 20 ) + 2* ( 20.5 − 20 ) = 1.75 3

2

2

i

1

2

2

2

i

α 1 − α = 095 „ = 0.025 ==> 2

X ( 0.025) = 13.12 2

25

1.75

X ( 0.975) = 40.646 ==> σ = 40.646 = 0.043 „σ Vậy σ ∈ ( 0.043, 0.133) ⇒ σ ∈ ( 0.207 „0.364 ) 2

2

25

1

2 2

=

1.75 = 0.133 13.12

2

Nhận xét : vì x = 19.94 va µ =19 nằm ngoài bảng phân phối ở trên , nên khoảng tin cậy giữa hai câu a/ và b/ không xấp xỉ nhau . Trong khi đó kết quả câu c/ rất xát với câu b/ ,vì x = 19.94 ≈ µ = 20 Ví dụ : Tiến hành 15quan sát về chỉ tiêu X của một loại sản phẩm , ta được s = 14.574 . Hãy ước lượng phương sai của X với độ tin cậy 95% giả thiết X có phân phối chuẩn . Giải Ước lượng khoảng cho phương sai σ của đám đông có phân phối chủa và µ không nói gì nghĩa là chưa α biết . n = 15,1 − α = 95% ⇒ α = 5% ⇒ 2 = 2.5% ==> tra bảng D : 14*14.574 14*14.574 X ( 0.25) = 5.63, X ( 0.975) = 26.1, σ = 26.1 = 7.82, σ = 26.1 = 36.24 Vậy σ ∈ ( 7.82, 36.24 ) 2

2

2

2

2

2

14

14

1

2

2

Related Documents

Cau 4
June 2020 2
Cau 3-4
June 2020 2
Bcl Cau 1pha 4
October 2019 4
Cau 1
April 2020 8
Cau Truc.docx
December 2019 3