C¸c lÖnh acad LÖnh R: Cc: A: Aq,ar: Pl: El: Dh,da,dv,dR,dg,dc: Cx: Cv: Cz: Lp: F: M: Rr: R:180.90.60.45.30 Doi: Bg: Co: mm.mi: vc: ts: bc, khc B,bl: I: Wd,c1,c2: Hj: Ct, Ty Th: Aa: Thep: tn: dcc Thl, thc, thi lm: Tg: tht, thta,thth
Gi¶i thÝch
LÖnh
Ch÷ nhËt ®êng trßn Cung trßn Array Pline Elip VÏ dim Coppy liªn tôc Coppy trôc Coppy vµ xoay Thay ®æi bÒ réng line Vo ®èi tîng Move ®èi tîng Xoay ®èi tîng Xoay ®èi tîng ®i gãc t¬ng øng §æi ch÷ hoa <-> ch÷ thêng Xãa dÊu nh¸p (+) VÏ ký hiÖu ®èi tîng( L¸ cê) §èi xøng ®èi tîng
VS vcso vthep thep1, 2,3 mcm caltxt
Mc: Lh: lte: ld: Lo: ll: Lf: Lk: Ulk: Cl,cg: T,tr: Ee,ex: X,xp: op,CH,q: Mn,ma: bn,',': Ed: De: 11: 1-9: Ký hiÖu thÐp sµn lll: Ký hiÖu mÆt c¾t Bd: T¹o khèi Cd: ChÌn khèi Ca: VÏ cöa ®i,cöa sæ H,bh: ®êng hµn Za,ze,zd,zz: VÏ cao tr×nh Sa,sd: KÝ hiÖu thÐp Ap,aw: TÝnh diÖn tÝch , chu vi sn: TÝnh KL thÐp trßn vthep: VÏ èng tho¸t níc calc: Doi mau block moc: TÝnh khèi lîng thÐp L, U, I tw: G¸n ®èi tîng vµo layer hiÖn hµnh fi: C¨n lÒ D: chuyen ma font trong cad BTD Vẽ mặt sàn. Tắt chế độ bắt điểm pw khi vẽ Vẽ cửa sổ cong Vẽ ký hiệu thép t6 Vẽ thép sàn, dầm cột vtt Vẽ mặt cắt móng băng, móng cột t5 Thuc hien phep tinh cho dang thu btd
dchu demtxt xscale (xsc) demhcn
Sửa dãy số theo thứ tự tăng dần So lan xuat hien chuoi scal theo 1 chieu thong ke so hinh chu nhat
dtm tcddt xd
Tinh dien tich hinh kin thang chon dim hien hanh tat mo che do doi xung text ma khong nguoc Ve thep san fi 8, fi 10 xoay text Sua text lien tuc Ve ket cau dam Ve mat bang ket cau
mit t2, t2a ctr edd ddd mb
Gi¶i thÝch T¹o c¸c layer §a hatch vÒ cïng 1 layer §a text vÒ cïng 1 layer §a Dim vÒ cïng 1 layer HiÖn toµn bé layer T¾t mäi layer kh«ng chän T¾t layer kh«ng chän Khãa layer Më layer Chän layer hiÖn hµnh C¾t ®èi tîng KÐp dµi ®èi tîng Ph¸ khèi Optionts Matchrrop T¹o chÕ ®é b¾t ®iÓm HiÖu chØnh dim HiÖu chØnh text §æi thµnh nÐt ®øt §æi thµnh mµu t¬ng øng Ltscal Dãng dim C¾t dim VÏ nÐt c¾t ChÌn hatch LÖnh zoom VÏ thÐp sµn ©m, d¬ng Load lisp Snap, b¾t ®iÓm VÏ KH thÐp trßn, h×nh M¸y tÝnh VÏ thÐp mãc h×nh d¸ng bÊt kú Thay ®æi bÒ réng text Läc ®èi tîng §o ®é dµi Vẽ thống kê tọa độ điểm Thay đổi bề rộng line
mt rtt
Cộng số Ve tuong bat dau tu mep tuong ve tuong co lop vua trat 1 mat Ve tuong bat dau tu truc Bang toa do sua day so theo thu tu tang dan (Vi du nhu khi sua so bac cau thang) Dem so lan xuat hien chu Tinh dien tich hinh kin Tnh tong chieu dai duong thang Ve doan thang vuong goc voi 1 duong thang Ve mui ten rai dau cham (ve net cat thep tron)
rv
Ve duong cong
tnm bb dcc
Ve duong thoat nuoc Ve mat cat san Doi mau block
d2, d3, d4
ve dam co mat cat
dchu demtxt dtm tcddt pk
caltxt dchu demtxt xscale (xsc) demhcn dtm tcddt 152 lệnh tắt CAD cơ 1. 2. 3. 4.
Thuc hien phep tinh cho dang thu Danh so theo thu tu So lan xuat hien chuoi scal theo 1 chieu thong ke so hinh chu nhat Tinh dien tich hinh kin Tinh tong chieu dai cac duong thang bản trong Auto Cad
3A - 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D 3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D 3F - 3DFACE Tạo mặt 3D 3P - 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều
A 5. A - ARC Vẽ cung tròn 7. AA - AREA Tính diện tích và chu vi 1 8. AL - ALIGN Di chuyển, xoay, scale 10. AR - ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D 11. ATT - ATTDEF Định nghĩa thuộc tính 13. ATE - ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block B 14. B - BLOCK Tạo Block 15. BO - BOUNDARY Tạo đa tuyến kín 16. BR - BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn C 17. 18. 20. 22.
C - CIRCLE Vẽ đường tròn CH - PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng CHA - ChaMFER Vát mép các cạnh CO, CP - COPY Sao chép đối tượng
D 23. 24. 25. 26. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 38. 40.
D - DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước DAL - DIMALIGNED Ghi kích thước xiên DAN - DIMANGULAR Ghi kích thước góc DBA - DIMBASELINE Ghi kích thước song song DCO - DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp DDI - DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính DED - DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước DI - DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm DIV - DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau DLI - DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang DO - DONUT Vẽ hình vành khăn DOR - DIMORDINATE Tọa độ điểm DRA - DIMRADIU Ghi kích thước bán kính DT - DTEXT Ghi văn bản
E 42. E - ERASE Xoá đối tượng
caltxt danhchutheothutu demchu scalmotchieu thongketam dientichmien tinhchieudaidt
43. 44. 45. 46. 48.
ED - DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước EL - ELLIPSE Vẽ elip EX - EXTEND Kéo dài đối tượng EXIT - QUIT Thoát khỏi chương trình EXT - EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D
F 49. F - FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc 50. FI - FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính H 54. 55. 56. 57.
H - BHATCH Vẽ mặt cắt H - HATCH Vẽ mặt cắt HE - HATCHEDIT Hiệu chỉnh maët caét HI - HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất
I 58. I - INSERT Chèn khối 59. I -INSERT Chỉnh sửa khối được chèn 66. IN - INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng L 69. 70. 71. 72. 73. 75. 76. 77. 78.
L- LINE Vẽ đường thẳng LA - LAYER Tạo lớp và các thuộc tính LA - LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer LE - LEADER Tạo đường dẫn chú thích LEN - LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước LW - LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ LO – LAYOUT Taïo layout LT - LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường LTS - LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét
M 79. 80. 82. 83. 84. 85. 86. 87.
M - MOVE Di chuyển đối tượng được chọn MA - MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác MI - MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục ML - MLINE Tạo ra các đường song song MO - PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính MS - MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình MT - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản MV - MVIEW Tạo ra cửa sổ động
O 88. O - OFFSET Sao chép song song P 91. 92. 94. 95. 96. 97.
P - PAN Di chuyển cả bản vẽ P - PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2 PE - PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến PL - PLINE Vẽ đa tuyến PO - POINT Vẽ điểm POL - POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín
101. PS - PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy R 103. 107. 108. 110. 112. 114.
R - REDRAW Làm tươi lại màn hình REC - RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật REG- REGION Tạo miền REV - REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay RO - ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm RR - RENDER Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng
S 115. 116. 120. 121. 123. 125. 126. 127.
S - StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng SC - SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ SHA - SHADE Tô bong đối tượng 3D SL - SLICE Cắt khối 3D SO - SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy SPL - SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ SPE - SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline ST - STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản
128. SU - SUBTRACT Phép trừ khối T 129. 131. 135. 136.
T - MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản TH - THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng TOR - TORUS Vẽ Xuyến TR - TRIM Cắt xén đối tượng
U 139. UN - UNITS Định đơn vị bản vẽ 140. UNI - UNION Phép cộng khối V 142. VP - DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều W 145. WE - WEDGE Vẽ hình nêm/chêm X 146. X- EXPLODE Phân rã đối tượng 151. XR - XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ Z 152. Z - ZOOM Phóng to-Thu nhỏ
danhchutheothutu
scalmotchieu thongketam dientichmien tinhchieudaidt
hiều đối t-ợng khác
8