Bt Ma Tran Dinh Thuc

  • Uploaded by: vu van dong
  • 0
  • 0
  • June 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Bt Ma Tran Dinh Thuc as PDF for free.

More details

  • Words: 986
  • Pages: 3
Chương 1

MA TRẬN, ĐỊNH THỨC, HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ™

–

. 1.1. Thực hiện phép tính a) 2

3

2

™

–

−1 3 6 1 0 6 7 6 2 −35 − 40 1 b) 4 6 −3 −3 2 0 0 2 3 – ™n – ™ 3 1 1 a 2 1 1 6 7 n∈N d) c) 42 1 5 0 1 3 0 1 1 0





1 2 3 . 1.2. Tính a) 4 5 5 7 8 9 .

1.3. 1 0 0 −1 a b −1 −1



.

Dùng −1 −1 −1 1 c d 1 0

1.4. Dùng

triển a 1 1 b 0 1 b) c 1 0 d 0 0

các

1 1 d) 1 1

tính

chất

9 18 27 b) 12 15 18 14 16 18

1 1 1 2 3 4 4 9 16 8 27 64



2 −1 1 0 1 2 e) 3 −1 2 3 1 6

của

–

™3

2 1 . e) 1 3



1 sinα cosα c) 1 sinβ cosβ . 1 sinγ cosγ

theo 1 1 1 1





13547 13647 a) 28423 28423



a b c b) b c a c a b

khai

™

–

5 4 3 1 2 3 −1 0 1 + −2 3 8 7 15 4 5 6 0 1 −1 3 2 3 0 1 −1 2 7 6 05 + 3 4−2 0 17 5 1 −1 1 0

hàng 2 1 1 2 c) 1 1 1 1

1 2 c) 3 4 0 −1 . 3 1

(hoặc 1 a 1 b . 2 c 1 d

định 2 3 3 4 4 1 1 2

thức 4 1 2 3

cột)

để

tính

tính

. 1.5. Tìm tất cả các ma trận giao hoán với ma trận –

™

1 2 A= . −1 −1 . 1.6. Tìm tất cả các ma trận cấp 2 có bình phương bằng ma trận không. . 1.7. Chứng minh rằng 1 2







b + c1 c1 + a1 a1 + b1 b1 c1 a1 b + c2 c2 + a2 a2 + b2 = 2 a2 b2 c2 . a b 3 + c 3 c 3 + a3 a3 + b 3 3 b3 c 3

các

định

thức

a)

định

thức

sau

2

http://maths3.wordpress.com

. 1.8. Tìm ma trận nghịch đảo 3 của các ma trận sau3(nếu có) bằng phương pháp Gauss-Jordan 2 2 ™ – 1 1 2 1 2 −2 2 −1 27 27 c) 6 b) 6 a) 5. 5 42 3 40 1 3 1 1 3 −1 0 0 1 . 1.9. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau (nếu có) bằng phương pháp phần bù đại số –

−1 3 a)A = 3 0 . 1.10. Tìm 2 1 6 a)A = 41 1 2 2 6 c)A = 44 2

2

™

3

2

2 1 −1 37 b)A = 6 5 40 1 2 1 1

3

1 4 2 17 c)A = 6 5. 4−1 0 2 2 3

hạng của các ma trận sau 3 2 3 −2 3 −1 2 3 1 6 −17 3 7 −17 5 5 b)A = 4−3 4 −3 3 0 3 1 −2 3 −1 3 −2 4 −2 5 1 77 5. −1 1 8 2

. 1.11. Giải các hệ phương trình sau: 8 8 >x1 + x2 + 2x3 = −1 >3x1 + 8x2 + 20x3 = 31 < < a) >2x1 − x2 + 2x3 = −4 b) >9x1 − 4x2 + 5x3 = 10 : : 4x1 + x2 + 4x3 = −2 15x1 + 4x2 + 10x3 = 29

.

8

x1 + x2 + 2x3 + 3x4 = 1 3x1 − x2 − x3 − 2x4 = −4 c) > >2x1 + 3x2 − x3 − x4 = −6 > : x1 + 2x2 + 3x3 − x4 = −4 > > > <

.

. 1.12. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Cramer 8 8 >2x1 − x2 − 2x3 = 4 >3x1 + 2x2 + x3 = 5 < < a) >3x1 + 4x2 − 2x3 = 11 b) >2x1 + 3x2 + x3 = 1 . : : 3x1 − 2x2 + 4x3 = 11 2x1 + x2 + 3x3 = 11 8

x1 − x2 + x3 − x4 = 2 x1 − x3 + 2x4 = 0 . 1.13. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss a) > >−x1 + 2x2 − 2x3 + 7x4 = −7 > : 2x1 − 2x2 − x3 = −4 > > > <

8

x1 − x2 + 2x3 + 2x4 + x5 = 3 2x1 + x2 + 5x3 + 2x4 + 2x5 = 6 b) >−x1 + 4x2 + 6x4 + x5 = −3 > >−2x − 4x − 4x − x + x = −3 > 1 2 3 4 5 > : 2x1 + 4x2 + 4x3 + 7x4 − x5 = 9 > > > > > <

.

. 1.14. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp tìm ma trận nghịch đảo 8 <

a) :

8

3x1 + 4x2 = 2 4x1 + 5x2 = 3

<

b) :

−3x1 + 2x2 = 2 2x1 + 4x2 = 3

3

http://maths3.wordpress.com 8 <

3x1 + 4x2 = 3 c) : 4x1 + 5x2 = 2

8 <

d) :

−3x1 + 2x2 = −6 2x1 + 4x2 = 1

.

. 1.15. Giải hệ phương trình: 8 <

c) :

8

2x1 + 2x2 − x3 + x4 = 4 4x1 + 3x2 − x3 + 2x4 = 6

<

d) :

2x1 + 3x2 + 11x3 + 5x4 = 2 x1 + x2 + 5x3 + 2x4 = 1

.

Related Documents

Bt Ma Tran Dinh Thuc
June 2020 18
Led Ma Tran Spkt
June 2020 9
Cong 2 Ma Tran
November 2019 11
Dieu Khien Ma Tran Led
November 2019 11

More Documents from ""