BÀI TẬP THUỶ VĂN CÔNG TRÌNH BÀI SỐ 25 : TÍNH ĐIỀU TIÊT NĂM THEO PHƯƠNG PHÁP LẬP BẢNG
I-Tài liệu cho trước -Bảng 1 : Quá trình dòng chảy năm thiết kế đến công trình A Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 6 3) Wo ( 10 m 1 9 11.3 8 5 1 4 6 61.5 141 4 38.5 2.4 .90 .10 .30 2.7 .20 .00 . 2.7 -Bảng 2 : Yêu cầu cấp nước từ hồ chứa A Tháng I II III IV V I VII VIII IX X XI XII 6 3) Wo ( 10 m 1 1 2 3 3 3 2 2 15.0 11.0 1 16.8 3.4 0.6 1.5 7.6 5.0 5.0 0.0 0.0 0.3 -Bảng 3: Phân phối chênh lệch bốc hơi ở vùng hồ chứa A Tháng I II III IV V I VII VIII IX X XI XII Vz (mm) 3 2 2 2 3 3 3 2 31.3 3 3 31.3 3.8 6.7 4.3 5.7 9.7 9.7 1.9 8.1 0.3 0.9 -Bảng 4 : Các quan hệ đặc trưng địa hình của hồ chứa A Z(m) 95 98 100 102 104 106 108 110 112 114 6 2 F(10 m ) 0 0.6 3.2 7 12 18.5 25 32 38 44 6 2 V(10 m ) 0 0.6 4.4 14.6 33.6 64.1 107. 164. 234.6 316.8 6 6 -Các tài liệu khác : Điều kiện địa chất lòng hồ chứ A về mặt thấm thuộc loại tương đối tốt . Biết mực nước chết Hc =+104m II.Yêu cầu tính toán : Xác định dung tích hiệu dụng Vh và mực nước dâng bình thường Hbt của hồ chứa A . Vẽ Quá trình trữ (Wtru ~ t ) và xả (Wxa ~ t ) của hồ chứa theo phương án trữ muộn .
BÀI SỐ 26: TÍNH ĐIỀU TIẾT LŨ THEO PHƯƠNG PHÁP PÔTAPÔP I.Tài liệu cho trước : Hồ chứa X có các thông số cơ bản sau : -Mực nước dâng bình thường Hbt =+113m -Công trình xả lũ là đập tràn tự động và có Btr =40 m -Dòng chay qua đập tràn được tình theo công thức :
q mt .B. 2.g .h3/ 2 Với hệ số lưu lượng mt=0.45 -Bảng 1 : Quan hệ địa hình lòng hồ Z(m) 100 102 104 106 108 110 112 6 2 V(10 m ) 0 1.20 3.36 6.41 10.8 16.5 23.5 -Bảng 2 : Quá trình dòng chảy lũ thiết kế đến hồ chứa Thời gian ( giờ ) 1 4 8 12 16 3 Lưu lượng ( m /s) 15 48 242 692 983 Thời gian ( giờ ) Lưu lượng ( m3/s)
28 181
32 82
36 49
40 35
44 25
114 31.7
116 41.1
20 795
24 392
48 20
52 17
118 51.8
II-Yêu cầu tính toán : Xác định lưu lượng xả lũ lớn nhất qmax , dung tích trữ lũ Vsc và mực nước lớn nhất ở hồ chứa Hsc của hồ chứa X .