Bai Tap Lon Ktmt

  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Bai Tap Lon Ktmt as PDF for free.

More details

  • Words: 1,206
  • Pages: 16
BÀI TẬP KIẾN TRÚC MÁY TÍNH Họ và tên Lớp SHSV

: Nguyễn Viết Tùng

: ĐIỆN TỬ 6 – K50 : 20053776

1

Hà Nội, 5-2009

CHƯƠNG 1 Bài 1 Chuyển đổi các số sau từ hệ 10 sang hệ 2 DD/MM/YY DD = 28; MM = 03; YY = 88;



28

2

0

14 0

2 7 1

2 3

2

1

1

2

1

0

⟹(28)10=(11100)2

3 dư 1

2 1

2

1

0

⇒(3)10=(11)2

2



88

2

0

44 0

2 22

2

0

11

2

1

5

2

1

2 0

2 1

2

1

0

⇒(88)10=(1011000)2

Bài 2 Người ta nói một lớp có 42 học sinh. Trong đó có 25 nam và 14 nữ. Hỏi người ta nói như vậy có đúng không ? Tại sao? Trả lời: Nói như vậy đúng nếu trong trường hợp cơ số 7. Còn nếu không nói rõ cơ số nào, hoặc trong cơ số khác thì sai Vì: xét trong co số x: (42)x – (25)x

= (14)x

 4x + 2 – 2x – 5 =x+4 ⇔ x =7 ⇒ cơ số 7 thì đúng

Bài 3 Chứng minh cách tính mã ngược của hai số âm là đồng nhất C1: [A]ng =

A nếu A≥02-A-2-n nếu A≤0

C2: nếu A < 0: A = - 0,a-1 a-2 … a-n 

[A]ng = 1.a-1 . a-2 . a-3 . …a-n . 3

Trả lời: Trong cách 1: [A]ng = (2 - |A| - 2- n)10 Xét trong hệ 2: [A]ng =

10 - 0,a-1 a-2 … a-n

=1,111…1

-

-

0,000…1

0,a-1 a-2 a-3… a-n

=1.a-1 . a-2 . a-3 . …a-n . ( vì a-n . + a-n = 1) =[A]ng

( cách 2)

Bài 4 Vì sao khi thực hiện các phép toán +, - hai dấu phẩy động phải cân bằng bậc theo số có bậc lớn hơn A=m1.2p1B=m2.2p2

Giả sử P1 > P2 Nếu cân bằng bậc theo B ( số có bậc nhỏ hơn) A = m1*.2p2 m1* = m1.2 ( p1-p2 )

( m1= 0,1…)

giả sử p1- p2 >1 ⇒

2 ( p1-p2 ) >2

⇒ m1* >1 có thể gây tràn bộ nhớ (thực hiện tính m1* sẽ gây lỗi) Bài 5 Bổ sung cho mã 1 cột dấu khả năng phát hiện tràn khi thực hiện phép cộng và trừ Trả lời: Lưu đồ thuật toán:

S signA Đ signA = = signB signΣ

4

Bài 6 Tính +

A

= 0,1001

B

= - 0,1101

Trả lời: [A]ng =

0.1001

[B]ng =

1.0010



[A+B]ng



[A+B] =

1.0100



A+B

=

=

1.1011

- 0,0100

Bài 7 Tính C x D với C= -1001D=1011

– Xác định dấu:



C<0

SC = 1

D>0

SD = 0

SCx D = SC



SD =1

– Xác định |C x D| Công đoạn1: Thiết lập trạng thái ban đầu 1

0 1 G2

1



1

0 0 G1

1

5

Công đoạn 2: Thực hiện 4 chu trình: Ct1: 1 0 G2dp1c

1

1 G2 → Σ



+ 1 0 0 G1

1

1

0

0

1

1

0

0

1

mới

Σmới dp1c Ct2: 1 G2dp1c

0

1

0

0

0 0 G1

1

1 ⇒ G2 → Σ 1



+ 1

1

1

0

1

1

1

1

0

1

mới

1 6

Σmới dp1c Ct3: 1

0 ⇒ G2 → Σ

G2 dp1c 1

1

0

1

1

Σdp1c Ct4 1 ⇒ G2 → Σ

G2 dp1c 1

1

+ 1 0 0 G1

1

0

1

1

1

1

0

0

0

1

1

Σmới 1

1

0

0

0

1

1

Σmới dp1c Vậy |C X D| = 1100011, signC x D = 1 ⇒ C X D = - 1100011

Bài 8 Tính A - B A=-0,111.2-111B=-0,1001.2-1001 7

a. So sánh bậc: Xét P2 – p1 [P2]ng [-P1]ng ⇒

=

[P2-P1]ng

1.1001 1.0111

=

1.1101



[P2-P1] =

1.0010



P2-P1 P1

< >

⇒ b.

=

0 P2

Cân bằng bậc: Vì p1>p2 => giữ nguyên A thay đổi B m2* = m2.2p2-p1 = - 0,1001.2-10 = -0,001001

c. Trừ hai phần định trị m1 = * m2 = m1 + (- m2*)

= =

- 0,111000 0,001001

[m1]ng

=

1.000111

=

0.001001

⇒[m1 – m2*]ng =

1.010000



+ [m2*]ng

⇒[m1 – m2*] ⇒ d.

- 0,111000 - 0,001001

m1- m2*

= =

1.101111

- 0,101111

Chuẩn hóa kết quả: A - B = - 0.101111.2-111 8

Chương 4 Bài 4.1 Chuyển từ lưu đồ thuật toán thực hiện phép cộng sang lưu đồ thuật toán thực hiện phép trừ: Chỉ thay đổi phần tính [B]ng và cộng vào tổng • Phép cộng:

N

Sign Y G1=1

• Chuyển sang phép trừ: C1: signG1 = 1 Y N

C2: signG1 = 0 Y N

C3: signG Y =0 N 1 signG1 = 1 N Y



C4:

Phép nhân: 9

Vẽ lưu đồ thuật toán thực hiện phép nhân theo cách 2 ( không còn G2) CĐ1: Thiết lập trạng thái ban đầu  Xóa ∑, G1, G2  A -> G1  B-> ∑ [1’ …n’] CĐ2: Thực hiện n chu trình  ∑ [n’] = 1 ⇒ G1 → Σ0 ⇒ G1 không→ Σ  ∑ dp1c Đ:=0 Σ[n’] =1

10

Bài 4.2 Đưa ra lưu đồ thuật toán thực hiện phép toán logic: a.

Z1 =

A+B

b. Z2 = A.B

=

A

+

B

11

c. Z3= A

.

B

+A.B =

A⊕B

12

d.

Z4 = X1X2+X3X1=X1X2+X3

= (X1 + A) ⊕ A ⊕ X1

(Với A =

X2

+ X3)

Tính (X + A→ 1 A) G1 ⊕ A → G1 Σ →

13



c0

Phép chia c1 …

c n

Sau khi thực hiện phép chia, c0 không còn tồn tại ( vì khi G2 dịch trái một cột sẽ mất giá trị c0) Chu trình n c1 c2 …

c n

Chu trình n+1 ⇒ Có thể bỏ C0 vì C0 luôn bằng 0 (nếu c0 # 0 thì A > B, phép chia sẽ bị tràn)

14

Chương 5 Thiết kế các bộ nhớ: a. 4k x 1bit – Kích thước ma trận nhớ: 4k= 22 x 210 = 26 x 26 = 64 x 64 – Kích thước các bộ giải mã GMx, GMy:  64 đầu ra  6 đầu vào – Số lượng ma trận : 1 – Khối khuyếch đại ghi đọc:1

W/R D3 A 6 0 F 0 5 6 11

b. 4k x 2 bytes – Kích thước ma trận nhớ: 4k= 22 x 210 = 26 x 26 = 64 x 64 – Kích thước các bộ giải mã GMx, GMy:  64 đầu ra  6 đầu vào – Số lượng ma trận : 16 – Khối khuyếch đại ghi đọc:16 W/R A3 6 0 F D 0 5 6 11

c. 12k x 1 bytes 12k = 3 x 4k ⇒ ta ghép 3 bộ nhớ dung lượng 4k x 1bytes với nhau

LƯU ĐỒ THUẬT TOÁN 15

PHÉP NHÂN HAI SỐ DẤU PHẢY ĐỘNG Đ=0 N G1[n+1]=1 Y Sign(G Sign(G Tràn [0..p])=1 N signΣ Y =11[1..p])=1 1

16

Related Documents

Bai Tap Lon Ktmt
May 2020 6
Bai Tap Lon
November 2019 19
Bia Bai Tap Lon
June 2020 6
Bai Tap Lon
November 2019 14
Bai Tap Lon Do
July 2020 7