Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẳng Khoa Công nghệ Thông Tin
Bài tập toán chuyên đề
Bài 1: Giải các bài toán bằng phương pháp hình học rồi kiểm tra lại bằng phương pháp đơn hình 1 : Tìm f ( x, y ) = x + 2 y → max
với
3x + y ≤ 6 3x + 4 y ≤ 1 2 x ≥ 0, y ≥ 0 -
Phương pháp hình học
Từ hình vẽ ta thấy f đạt giá trị lớn nhất tại (x,y) = (0,2), giá trị fmax = 6 -
Phương pháp dùng bảng đơn hình
Đặt g(x) = -f(x), f ( x) →max thì g ( x) = −x − 2 y → min Dùng ẩn phụ z,t đưa vào điều kiện ta đưa bài toán về dạng chính tắc Tìm giá trị nhỏ nhất của g ( x, y ) = −x − 2 y với
3x + y + z + 0t = 6 3x + 4 y + 0 z + t = 1 2 x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0, t ≥ 0 Võ Quang Hòa Lớp 07T4 – Nhóm 12B
Trang 1
Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẳng Khoa Công nghệ Thông Tin
Bài tập toán chuyên đề
Bảng đơn hình
Hệ số
Ẩn
Phương án
X -1
Y -2
Z 0
T 0
0
z
6
3
1
1
0
0
t
12
3
0
1
0
1
2
0
0
0
1
1
0
0
0
0
Y
6
-2
z
3 -6
4
9 4 3 4 1 − 2
1 4 1 4 1 − 2 −
∆j ≥ 0 với mọi j = 1..6 nên xopt= (0,3,0,0) và gmin=-6 Từ đó suy ra kết quả bài toán gốc là f max = 6 2 : Tìm f ( x) = 5 x − 3 y → min với điều kiện
x + 2y ≤ 4 x + 3y ≥ 6 x ≥ 0, y ≥ 0
Với điều kiện trên thì chỉ có 1 điểm thỏa mãn là (0,2) nên tại đó, hiển nhiên f(x) đạt giá trị nhỏ nhất và bằng -6
Võ Quang Hòa Lớp 07T4 – Nhóm 12B
Trang 2
Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẳng Khoa Công nghệ Thông Tin
Bài tập toán chuyên đề
- Giải bằng phương pháp đơn hình Đặt ẩn phụ z,t ≥ 0 đưa bài toán về dạng chính tắc Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x)= 5x – 3y với
x + 2 y + z + 0t = 4 − x − 3 y + 0z + t = − 6 x, y , z , y ≥ 0 Hệ số
Ẩn
Phương án
X 5
Y -3
Z 0
T 0
0
Z
4
1
2
1
0
0
T
-6
-1
-3
0
1
-5
3
0
0
-3
Y
2
0
T
0 -6
1 2 1 2 13 − 2
1 0 0
1 2 3 2 3 − 2
0 1 0
∆j ≤ 0 với mọi j = 1..6 nên xopt= (0,2,0,0) và fmin=-6 Bài 2 : Giải bài toán bằng phương pháp đơn hình
F(x)=4x1+5x2-3x3 min
4 x1 + x 2 − 3x1 = 4 4 x − 3x + 5 x = 1 2 1 2 3 x1 + 2 x 2 + 3x3 = 1 0 x j ≥ 0( j = 1..3) Đặt ẩn phụ z,t,m ≥0 ta biến đổi bài toán về dạng chính tắc F(x)= 4x1+5x2-3x3+Mx4+Mx5+Mx6 min
Võ Quang Hòa Lớp 07T4 – Nhóm 12B
Trang 3
Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẳng Khoa Công nghệ Thông Tin
Bài tập toán chuyên đề
4 x1 + x2 − 3x3 + x4 = 4 4 x − 3x + 5x + x = 1 2 1 2 3 5 x1 + 2 x2 + 3x3 + x6 = 1 0 x j ≥ 0( j = 1..6) Bảng đơn hình
Hệ số
Ẩn
Phương án
X1 4
X2 5
X3 -3
X4 M
X5 M
X6 M
M
X4
4
4
1
-3
1
0
0
M
X5
12
4
-3
5
0
1
0
M
X6
10
1
2
3
0
0
1
26M
9M-4
-5
5M+3
4
X1
1
1
1 4
−
M
X5
8
0
-4
8
M
X6
9
0
17M+4
0
7 4 9M − −4 4 1 − 8 1 − 2 29 8 29 M −6 8
15 4 47 M 4
1
0
0
0
0
1
0
1
0
0
0
0
4
X1
7 4
1
-3
X3
1
0
M
X6
4
X1
-3
X3
5
X2
21 4 21 M+4 4 56 29 50 29 42 29 284 29
Võ Quang Hòa Lớp 07T4 – Nhóm 12B
0 0
0
3 4
0 1 0 0
1 4
0
0
-1
1
0
0
1
−
1 4
9M +1 0 0 4 5 3 0 32 32 1 1 − 0 8 8 7 15 − 1 32 32 25 M 47 M − +1 − +1 0 32 32 19 9 1 116 116 29 11 7 4 − 116 116 29 7 8 15 − 116 116 29 −
-M+
36 29
-M-
15 29
32 -M 29
Trang 4
Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẳng Khoa Công nghệ Thông Tin ∆j ≤0 với mọi j = 1..6 nên xopt= (
Võ Quang Hòa Lớp 07T4 – Nhóm 12B
Bài tập toán chuyên đề
56 42 50 284 , , ,0,0,0) và fmin= 29 29 29 29
Trang 5
Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẳng Khoa Công nghệ Thông Tin
Bài tập toán chuyên đề
Câu 3: Bài toán (D,f) F(x)=6x1+3x2+5x3 min
3x1 + 2 x 2 + 5x3 ≥ 5 x − 4 x + 3x ≥ − 3 1 2 3 2 x1 + x 2 − 2 x3 ≥ 2 x j ≥ 0( j = 1..3) a) Viết bài toán đối ngẫu của bài toán (D,f) là
~ ( D, g )
G(x)= 5y1-3y2+2y3 max
3 y1 + y 2 + 2 y 3 ≤ 6 2 y − 4 y + 1y ≤ 3 1 2 3 5 y1 + 3 y 2 − 2 y 3 ≤ 5 y j ≥ 0( j = 1..3) b) Giải bài toán đối ngẫu bằng phương pháp đơn hình. Thêm ẩn y4,y5,y6, đặt h(x) =-G(x) ta chuyển bài toán về dạng chuẩn tắc Tìm min của H(x)=-5y1+3y2-2y3
3 y1 + y2 + 2 y3 + y4 = 6 2y − 4y + y + y = 3 1 2 3 5 5 y1 + 3 y2 − 2 y3 + y6 = 5 y j ≥ 0( j = 1..6) Bảng đơn hình Hệ số
Ẩn
Phương án
Y1 -5
Y2 3
Y3 -2
Y4 0
Y5 0
Y6 0
0
Y4
6
3
1
2
1
0
0
0
Y5
3
2
-4
1
0
1
0
0
Y6
5
5
3
-2
0
0
1
0
5
-3
2
0
0
0
4 5 26 − 5
16 5 9 5
1
0
0
1
0
Y4
3
0
0
Y5
1
0
Võ Quang Hòa Lớp 07T4 – Nhóm 12B
−
3 5 2 − 5 −
Trang 6
Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẳng Khoa Công nghệ Thông Tin -5
Y1
0
Y4
-2
Y3
-5
Y1
Y2
-2
Y3
-5
Y1
1
3 5
-5
0
-6
11 9 5 9 11 9
11 76 37 38 99 76 305 38
∆j ≤0 với mọi j = 1..6 nên yopt= ( nhất của G(y) là −
1
5 3
Bài tập toán chuyên đề
76 9 26 − 9 5 − 9 50 9
0 0 1 0
0
0
1 5
4
0
0
-1
0
1
1
0
0
0
0
0
16 9 5 9 2 9 20 − 9 4 − 19 1 − 19 2 19 20 − 19
1 9 2 − 9 1 9 1 − 9 1 76 7 − 38 9 76 7 − 38
−
2 5
0
1
0
0
0
1
1
0
0
0
0
0
9 76 13 38 5 76 25 − 38
−
284 99 11 37 , , ,0,0,0) và H(x) min= ( ≈ 097931 ) vậy giá trị lớn 76 76 38 29
284 29
c) Áp dụng nguyên lý độ lệch bù để tìm nghiệm của bài toán (D,f) o Ta thấy 99 >0 nên 5X1+2X2+4X3=5 76 11 Y2= >0 nên X1-4X2+3X3=-3 76 37 Y3= >0 nên 2X1+X2-2X3=2 38
Y1=
Giải hệ
25
38
3x1 + 2 x2 + 5 x3 = 5 x1 = 3 8 x − 4 x + 3x = − 3 1 2 3 20 Ta được x2 = 19 2 x1 + x2 − 2 x3 = 2 7 x j ≥ 0( j = 1..3) x = 3 o Mặt khác 25 >0 nên phải có 2Y1+Y2+Y3=6 39 20 X2= >0 nên phải có 2Y1-4Y2+Y3=3 19
X1=
Võ Quang Hòa Lớp 07T4 – Nhóm 12B
Trang 7
Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẳng Khoa Công nghệ Thông Tin X3=
Bài tập toán chuyên đề
7 >0 nên phải có 5 y1 + 3 y 2 − 2 y 3 = 5 38
Các điều kiện này đúng vì Y1,Y2,Y3 thực sự là nghiệm của hệ
3 y1 + y2 + 2 y3 = 6 2 y1 − 4 y2 + y3 = 3 5y + 3y − 2 y = 5 1 2 3 Vậy (D,f) có nghiệm đối ngẫu với Câu 3 : Giải bài toán vận tải 1 bj ai
~ ( D, g ) là
(X1,X2,X3)=(
25 20 7 , , ) 39 19 38
90
70
65
75
120
9
3
5
7
80
5
2
8
6
100
6
3
4
2
bj
90
70
120
80
+
80
10
ai
3
9
100
65
2
6
3
Vi
5
7
0
8
6
4
25
75
4
2
6
5
3
90
70
65
75
120
10
70
40
80
80
Ui
9
40
70
5
75
1
F(x)=1360 bj ai
100 Ui
Võ Quang Hòa Lớp 07T4 – Nhóm 12B
3
5
7
0
5
2
8
6
4
6
3
9
0
+
9
Vi
3
25
75
4
5
2
1
3 Trang 8
Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẳng Khoa Công nghệ Thông Tin
Bài tập toán chuyên đề
F(x)=1150
Võ Quang Hòa Lớp 07T4 – Nhóm 12B
Trang 9
Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẳng Khoa Công nghệ Thông Tin
bj
Bài tập toán chuyên đề
90
70
65
120
0
70
50
80
80
100
10
Ui
7
ai
9 5
Vi
3
5
7
0
2
8
6
2
15
3
6
75
75
4
3
1
2
5
3
F(x)min=1130 2: bj
30
20
50
30
35
2
8
6
2
25
5
2
1
3
50
9
5
4
6
30
20
50
30
35
2
8
6
2
25
5
2
1
3
50
9
5
4
6
20
0
0
0
0
ai
Bổ sung trạm phát a4 có trọng tải là 20 bj ai
Võ Quang Hòa Lớp 07T4 – Nhóm 12B
Trang 10
Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẳng Khoa Công nghệ Thông Tin
Bài tập toán chuyên đề
Giải bj ai 35
30
30
25 50
50
2
8
5
2
9
20 Ui
20
6
20
2
5
3
1
25
5
4
0
0
4
Vi
5
25
0
6
30
5 6
20 0
4 3 0 6
6
F(x)min=325
Võ Quang Hòa Lớp 07T4 – Nhóm 12B
Trang 11