GV: Trương Minh Tới
Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp – Hướng nghiệp Đồng Tháp
Chương 5: KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG 5.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 5.1.1. Quang thông: φ ( Đơn vị Luymen, viết tắt Lm) Quang thông là thông lượng bức xạ từ một nguồn sáng mà mắt người có thể cảm nhận được. 5.1.2. Cường độ sáng I (đơn vị Cadela, viết tắt Cd) 5.1.3. Độ rọi E (đơn vị Lux, viết tắt Lx) Người ta định nghĩa độ rọi E là mật độ quang thông rơi trên bề mặt S mà nó chiếu sáng. Bảng 5.1: Môi trường Ngoài trời, buổi trưa Trời có mây Trăng tròn
Độ rọi (Lux) 100.000 2.000 0.25
Môi trường Nhà ở Phố được chiếu sáng Phòng làm việc
Độ rọi (Lux) 159 ÷ 300 20 ÷ 50 400 ÷ 600
5.1.4. Độ chói L (đơn vị Cd/m2 hay nit) Độ chói L là mật độ phân bố cường độ I trên bề mặt S theo một phương cho trước. 5.1.5. Hệ số phản xạ ρ Hệ số phản xạ ρ của một vật thể là tỷ lệ giữa quang thông thấy được phản xạ của một vật thể này φ r với quang thông tới φ 5.2. KỸ THUẬT CHIẾU SÁNG 5.2.1. Chọn độ rọi Trang 1
t
GV: Trương Minh Tới
Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp – Hướng nghiệp Đồng Tháp
Bảng 5.3:
Trang 2
Đối tượng
Châu
Việt USA Pháp Nga Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp – Hướng nghiệp Đồng Tháp Âu nam
GV: Trương Minh Tới
Hành chính - Hành chính, đánh máy,
500
máy tính
500 -
500
300
1000
- Phòng vẽ, thiết kế
750
- Phòng họp, hội nghị
500
200 300
1000
500
500 -
750
200
1000
-1000
400 150
500 1000 Trường học -
Phòng
học,
giảng
300
đường - Phòng thí nghiệm, thư
200 -
300
300
200
500
500
200
500 500
viện, phòng đọc
500 1000
Cửa hàng - Cửa hàng tự phục vụ
300
200 -
300
300
150
- Siêu thị
500
500
500
400
200
- Phòng trưng bày
750
500 -
500
300
200
- Kho
500
1000
150
75
75
500 1000 500 1000 Nhà ở - P Khách
100
50 - 200
200
100
75
- P đọc, may vá,
500
500 -
300 -
200-
200
- P ngủ
150
1000
700
300
30
- Nhà tắm
100
100 -
200
100
30
- Trang điểm
500
200
150
50
200
- Nhà bếp chung
300
100 -
400
200
75
- Vùng nấu bếp
500
200
300
100
200
200 -
300
100
Trang 3
500
200 -
GV: Trương Minh Tới
Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp – Hướng nghiệp Đồng Tháp
5.2.2. Chọn loại đèn Có nhiều loại đèn, tuỳ theo tính chất và mục đích công việc chúng ta chọn loại đèn khác nhau. 5.2.3. Chọn kiểu chiếu sáng Tuỳ theo mục đích và tính năng sử dụng mà có nhiều kiểu chiếu sáng khác nhau:
Chiếu sáng trực tiếp: Các lọai đèn thường dùng là lọai A đến E.
Chiếu sáng bán trực tiếp: Các lọai đèn dùng cho nó là từ F đến J.
Chiếu sáng hỗn hợp: Các lọai đèn dùng cho nó là từ K đến N.
Chiếu sáng bán trực tiếp: Các lọai đèn dùng cho nó là từ O đến S.
Chiếu sáng gián tiếp: Các lọai đèn này dùng lọai đèn T
5.2.4. Chọn bộ đèn Các loại đèn thường có trong các catolog của các nhà chế tạo. 5.2.5. Chọn chiếu cao treo đèn Nếu gọi h là chiều cao đèn đối với bề mặt làm việc và h’ là chiều cao từ đèn lên trần, ta có tỷ số treo J là: J=
h h + h'
Với h ≥ 2h’; ta có 1/3 ≥ J
5.3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN CHIẾU SÁNG Trang 4
≥0
là hợp lý nhất.
GV: Trương Minh Tới
Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp – Hướng nghiệp Đồng Tháp
5.3.1. Phương pháp hệ số sử dụng φtt .đ =
E min .K.Sp ∆E nđKφ
Trong đó: Emin: độ rọi tối thiểu của khu vực làm việc. K: Hệ số dự trữ, chọn theo phụ lục. Sp: Diện tích phòng được chiếu sáng m2 nđ: Số lượng đèn. Kφ : Hệ số sử dụng quang thông (%) tra theo bảng tính sẵn. ∆E: Tỷ số giữa độ rọi trung bình và độ rọi tối thiểu Etb/Emin. * Xác định các hệ số tính toán + Hệ số sử dụng quang thông Kφ + Tỷ số ∆E + Hệ số dự trữ K Bảng: Các thông số của một số loại đèn hùynh quang Công suất
Chiều dài
Đường kính
(W) 6 8 20 20 20 20 40 40 40 40 80 65 80 65
(mm) 212 288 590 590 590 590 1200 1200 1200 1200 1500 1500 1500 1500
(mm) 16 16 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38 38
Màu sắc
Quang thông
Màu trắng Z Màu trắn Z Màu trắng Z Màu trắng 3500 Trắng công nghiệp Sáng lục Trắng Z Trắng 3500 Trắngcông nghiệp Sáng lục Màu trắng Z Màu trắng Z Trắng công nghiệp Trắng công nghiệp
(lm) 200 330 930 1100 1150 1000 2450 2900 3200 2450 4550 3750 5900 5100
Bảng: Hệ số dự trữ K đối với một số đèn trong môi trường. Tính chất các phòng Các phòng có nhiều bụi Các phòng có bụi, khói trung bình Phòng ít bụi, mồ hóng
Đèn hùynh quang 2,0 1,8 1,5
Hệ số dự trữ K Đèn nung sáng Số lần lau bóng đèn 1,7 4lần/tháng 1,5 3 lần/tháng 1,3 2 lần/ tháng
5.3.2. Phương pháp tính toán chiếu sáng theo đơn vị công suất - Đơn vị công suất p được tính bằng Watt/m2 và có mối quan hệ: Trang 5
GV: Trương Minh Tới p tc =
Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp – Hướng nghiệp Đồng Tháp
∑P
d
Sp
Bảng 5.9: Đơn vị công suất tiêu chuẩn Htt (m)
E (lux)
5
10
20
30
50
75
100
150
200
10 ÷ 15
3.1
5.8
10
14
21
28
34
52
68
15 ÷ 25
2.5
4.7
8.5
11.3
17
24
29
43
58
25 ÷ 50
2.2
4
7
9.4
14
20
24
36
48
50 ÷ 150
1.9
3.6
6.3
8.5
12.2
17
19
29
38
150 ÷ 300
1.7
3.2
5.7
7.5
11.3
16
19
28
37
> 300 10 ÷ 15
1.6 4.1
3 7
5.4 12
7 16
10.7 24
15 34
18 44
26 66
35 88
20 ÷ 30
3.5
6
10.3
13.5
21
29
38
56
75
30 ÷ 40
2.9
5.2
8.7
12.2
18
25
32
48
64
40 ÷ 50
2.4
4.2
7
9.9
14.6
21
26
38
51
50 ÷ 120
2
3.6
5.9
8
12.2
17.4
21
31
42
120 ÷ 300
1.7
3.2
5.2
7
11.3
15
19
28
37
> 300
1.6
2.7
6.6
10.3
14
17
25
34
10 ÷ 17
4.9
8.3
4.7 14
20
31
45
58
86
115
17 ÷ 25
3.9
6.6
15.3
25
35
46
68
91
25 ÷ 35
3.2
5.5
13
21
30
38
56
75
35 ÷ 50
2.8
4.7
11.3
18
25
31
47
62
50 ÷ 80
2.3
3.9
9.4
14
21
26
38
51
80 ÷ 150
1.9
3.1
8
11.7
16.4
23
34
45
150 ÷ 400
1.6
2.6
6.6
10.3
14.6
20
30
40
> 400
1.4
2.3
5.9
9.4
13
18
26
15
2
Sp(m )
2÷3
3÷4
4÷6
11.3 9.4 8 6.6 5.5 4.7 4.2
Bảng: Đơn vị công suất ptc dùng cho đèn neon hùynh quang 36 ÷ 40W với trần và tường có màu bất kỳ. Đèn neon 36 ÷ 40W với màu trần và tường bất kỳ Htt (m)
2÷3
E (Lux)
75
100
150
200
300
400
500
10 ÷ 15
8.3
11
16.6
22
33
44
55
15 ÷ 25
7.1
9.5
14.2
19
28
38
47
25 ÷ 50
6.2
8.3
12.4
16.6
25
33
41
50 ÷ 150
5.4
7.2
10.8
11.4
21
29
36
150 ÷ 300
4.9
6.2
9.8
13
19.6
26
32
> 300
46
6.1
9.2
12.2
18.4
24
31
2
Sp(m )
Trang 6
GV: Trương Minh Tới
3÷4
4÷6
Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp – Hướng nghiệp Đồng Tháp
10 ÷ 15
12.2
16.2
24.4
32
49
65
81
15 ÷ 20
9.6
12.8
19.2
26
38
51
64
20 ÷ 30
8.1
10.8
16.2
22
32
43
53
30 ÷ 50
7
9.4
14
18.4
28
37
46
50 ÷ 120
6.1
8.1
12.2
16.2
24
32
40
120 ÷ 300
5.4
7.2
10.8
14.4
21
29
35
> 300
4.9
6.5
9.8
13
19
26
32
10 ÷ 17
17
23
34.4
46
68
92
114
17 ÷ 25
13.5
18
27
36
54
72
90
25 ÷ 35
10.8
14.5
21.6
29
43
58
72
35 ÷ 50
8.8
11.8
17.6
24
35
47
58
50 ÷ 80
7.5
10
15
20
30
40
50
80 ÷ 150
6.4
8.7
12.8
17
25
34
42
150 ÷ 400
5.7
7.6
11.4
15.2
23
30
38
> 400
5
6.6
10
13.2
20
26
33
- Tính tổng công suất dèn cần dùng trong phòng: ∑P
đ
= p tc .S p
- Xác định được số lượng đèn cần thiết: nđ =
∑P
đ
Ptcđ
Trang 7