Bai 6 He Thanh Phang

  • May 2020
  • PDF

This document was uploaded by user and they confirmed that they have the permission to share it. If you are author or own the copyright of this book, please report to us by using this DMCA report form. Report DMCA


Overview

Download & View Bai 6 He Thanh Phang as PDF for free.

More details

  • Words: 1,446
  • Pages: 23
HỆ THANH PHẲNG

1

XÉT THANH TRONG HỆ TOÀN CỤC 

Với bài toán này ta giải quyết bằng cách nào?  PC

C

α = 450

A

B

α

 PB

2

Hệ tọa độ toàn cục và cục bộ y

y









uˆ1 v1

θ

x

θ

x

u1

u1 cos θ + v1 sin θ = uˆ1 u 2 cos θ + v2 sin θ = uˆ2

uˆ1  cos θ ⇒ = uˆ 2   0

sin θ

0

0

cos θ

u1  0   v1    sin θ  u2  v2  3

Tìm ma trận độ cứng  fˆ1  cos θ ˆ =  f 2   0 

Viết gọn lại:

sin θ

0

0

cos θ

 fˆ   T   f 

 f1x    0   f1 y     sin θ   f 2 x   f 2 y 

 Uˆ    T   U   f    K   U  T

1

 T

T 4

Ma trận độ cứng

 cos 2 θ  sin θ cos θ  [ K ] = ke  − cos 2 θ  − sin θ cos θ

sin θ cos θ sin 2 θ

− cos 2 θ − sin θ cos θ

− sin θ cos θ − sin 2 θ

cos 2 θ sin θ cos θ

− sin θ cos θ   − sin 2 θ  sin θ cos θ   2 sin θ 

5

Hệ tọa độ toàn cục và cục bộ y

y









uˆ1 v1

θ

x

θ

x

u1

u1 cos   v1 sin   uˆ1 u2 cos   v2 sin   uˆ2

 u1     uˆ1   c s 0 0   v1         0 0 c s   u2   uˆ2   v2 

6

Tính ứng suất trong hệ tọa độ toàn cục 

Trong hệ tọa độ cục bộ:



 1

 1

dN1  1 dN 2  1 uˆ2  uˆ1 duˆ   uˆ1  uˆ2  dx dx dx L

 u1   v  ˆ u c s 0 0     E E  1 1    E   1 1     1 1     L L  0 0 c s   u2   uˆ2   v2  7

Ví dụ 1 

Cho cơ cấu như hình vẽ: 300N L1 = 500mm

1

2

L2 = 500 2mm

3 8

Ví dụ 1 

Lập bảng phần tử 300N L1 = 500mm

1

2

Phần tử (1) (2)

Nút Nút i j 1 2

θ

2

00

3

225 0

L2 = 500 2mm

3

 1 0 −1  AE  0 0 AE0  [ K1 ] = [ K 2 ] = . L1 − 1 0 L21   0 0 0

0  1 1 − 1 − 1 2  02   1 1 − 1 − 1  20  − 1 − 1 1 1     0 − 1 − 1 1 91 

Ví dụ 1 

Ma trận cứng phần tử 1  AE  0 [ K1 ] = L1 − 1  0

AE  [ K 2 ] = . L2 

0 −1 0 0 0 1 0 0

0 0 0  0

 1 1 − 1 − 1 2  2   1 1 − 1 − 1  2  − 1 − 1 1 1    − 1 − 1 1 1  

0 − 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0  0 0 0 0 0 0 0 0 0 0  0 0 0 0 0

1 0  AE − 1 [ K1 ] =  L 0 0   0

0 0  AE 0 [ K2 ] =  2 2 L 0 0  0

(

)

0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 0  1 1 − 1 − 1  1 1 − 1 − 1 −1 −1 1 1   10 − 1 − 1 1 1  0

0

0

Ví dụ 1 

Ma trận cứng kết cấu

(

)

 2 2   0 AE − 2 2 [K] =  2 2 L 0  0   0

(

)

(

0

)

(

− 2 2

)

0 0 0 1+ 2 2 0 1 0 −1 0 −1

(

0  0 0 0 1 − 1 − 1  1 − 1 − 1 −1 1 1   − 1 1 1  0

)

0

11

Ví dụ 1 

Giải hệ phương trình {F}=[K]{U} với các điều kiện biên:

(

)

 2 2  f1x   f   0  1y   f 2 x  AE − 2 2   =  f2 y  2 2 L  0  0  f3x      f 3 y   0

(

)

(

0

)

u1 = v1 = u3 = v3 = 0

?

(

− 2 2

f 2 x = 0; f 2 y = −300

)

0 0 0 1+ 2 2 0 1

(

0 0

−1 −1

0  u1x    0 0 0   v1  1 − 1 − 1  u 2    1 − 1 − 1  v2  − 1 1 1   u3    − 1 1 1   v3  0

)

0

12

Ví dụ 1 

Kết quả chuyển vị và ứng suất

13

Bài tập Cho hệ thanh như hình vẽ: 3

= 0,3

σ = 75.10 3 N

500mm

4

(3)

E = 200.10 3 N

mm 2

A = 300mm 2 (r ≈ 10mm)

m 7m 70

mm 2

500mm

ν

300N

(1)

500mm (6)

5

(4)

(2)

1

300N

(5)

2

14

Bài toán SKEW/INCLINE  PC

l AB = l BC = L

C

E AB = E BC = E = const

α = 450

AAB = ABC = A = const →



PB = PC = P

A

B

α

 PB

15

Bài toán SYMMETRY C

300

AE L A

B

AE L AE L P

D

16

THREE – NODE TRUSS ELEMENT 

Mô hình phần tử 1

2

3

ξ 0

x1

x2

x3

-1

0

+1

L

L

2 17

THREE – NODE TRUSS ELEMENT 

Hàm dạng trong không gian thực:

( x − x2 )( x − x3 ) ( x − x2 )( x − x3 ) N1 = = ( x1 − x2 )( x1 − x3 ) L2 2

( x − x3 )( x − x1 ) ( x − x3 )( x − x1 ) N2 = = ( x2 − x3 )( x2 − x1 ) − L2

1

2

3

x1

x2

x3

0

4

N3 

 x  x1   x  x2    x  x1   x  x2  L2  x3  x1   x2  x2  2

L

L

2 18

THREE – NODE TRUSS ELEMENT 

Hàm dạng trong không gian tham chiếu: 1 N 1 = − ξ (1 − ξ ) 2

(

N2 = 1− ξ 2

)

1 N 3 = ξ (1 + ξ ) 2

ξ -1

0

+1

19

THREE – NODE TRUSS ELEMENT 

Ma trận cứng phần tử:

 7 −8 1  AE   ˆ ⇒K= − 8 16 − 8  3L   1 − 8 7  20

THREE – NODE TRUSS ELEMENT 

Ví dụ L2

A

B

P

E 2 , A2 , L2

E1 , A1 , L1

2

1 1

4

3

4

2 21

THREE – NODE TRUSS ELEMENT 

Kết quả:



So sánh với phần tử 2 nút:

22

Xin cảm ơn sự chú ý theo dõi của các bạn

23

Related Documents

Bai 6 He Thanh Phang
April 2020 6
Bai 5 Bai Giang Thanh
April 2020 16
Bai 6
November 2019 12
Bai 6
November 2019 29
Bai 6
October 2019 13