Bài 2. Bài toán quy hoạch tuyến tính 2.1 Các khái niệm cơ bản 2.2 Bài toán QHTT dạng chính tắc và dạng chuẩn tắc 2.3 Giải bài toán QHTT trong mặt phẳng
1
2.1 Các khái niệm cơ bản 2.1.a Phát biểu bài toán 2.1.b Hàm mục tiêu 2.1.c Phương án
2
2.1.a Phát biểu bài toán Tìm các biến số x1 , x2 ,..., xn sao cho hàm tuyến tính f ( x1 ,..., xn ) c1x1 c2 x2 ... cn xn min(max)
với các điều kiện n a ij x j bi j 1 n a ij x j bi D : j 1 n a x b ij j i j 1 x 0 , j 1, k j
i 1, p i p 1, q i q 1, m x j free , j k 1, n 3
Cho một số ví dụ Chú ý: + Hàm mục tiêu f(x) là tuyến tính + Các điều kiện trong miền ràng buộc D là - phương trình - bất phương trình - dấu của các biến: ≤, ≥, =, tự do
4
2.1.b Hàm mục tiêu Tính chất
max f ( x) min f ( x) xD
xD
Ta chỉ nghiên cứu bài toán cực tiểu hoá hàm f(x) trên D f ( x1 ,..., xn ) c1x1 c2 x2 ... cn xn min
viết ngắn gọn
min f ( x) xD
5
2.1.c Phương án
min f ( x) xD
Véc tơ x x1 , x2 ,..., xn D được gọi là một phương án x là phương án x thoả mãn D Tập D được gọi là tập các phương án Phương án x*D được gọi là phương án tối ưu nếu f (x*) f (x) x D
Cho ví dụ?
6
Ví dụ Hàm mục tiêu f ( x , y) 3x 5 y min
miền ràng buộc 2 x y 6y D : 4 x x 0,
12 y 0
Phương án tối ưu x* = (2,4) 7
8 24
2.2 Bài toán quy hoạch tuyến tính 2.2.a Dạng chính tắc 2.2.b Dạng chuẩn tắc 2.2.c Mối quan hệ giữa chúng
8
Viết dưới hình thức ma trận A
a11 a12 ... a1n c1 x1 b1 c x b a21 a21 ... a2n 2 2 2 c x b : : : : : : : am1 am2 ... amn cn xn bn
Kí hiệu x y nếu x j y j , j 1, n .
Biểu diễn bài toán QHTT ở ví dụ trên qua ma trận?
9
2.2.a Dạng chính tắc Viết tường minh f ( x1 ,..., xn ) c1x1 c2 x2 ... cn xn min
n aij x j bi j 1 x j 0
i 1, n j 1, n
Biểu diễn qua ma trận f ( x ) c t x min
Ax b x0 10
2.2.b Dạng chuẩn tắc Viết tường minh f ( x1 ,..., xn ) c1x1 c2 x2 ... cn xn min
n aij x j bi j 1 x j 0
i 1, n j 1, n
Biểu diễn qua ma trận f ( x) ct x min Ax b x0 11
Câu hỏi: i) Cho 2 ví dụ tương ứng với 2 dạng trên? ii) Sự khác nhau của dạng chính tắc và dạng chuẩn tắc? iii) Mối quan hệ của 2 dạng này?
12
2.2.c Mối quan hệ Quan hệ 1. Đưa bất đẳng thức dấu ≤ về dấu ≥, ngược lại n
n
j 1
j 1
aij x j bi aij x j bi Ví dụ i) Đưa dấu ≤ về dấu ≥ 2x1 x2 x3 4
ii) Đưa dấu ≥ về dấu ≤ x1 2x2 x3 x4 3 13
2.2.c Mối quan hệ (tiếp) Quan hệ 2. Đưa dấu đẳng thức = về dấu ≥ n aij x j bi n j 1 aij x j bi n j 1 aij x j bi j 1
Ví dụ Đưa dấu = về dấu ≥ 2x1 x2 x3 4 14
2.2.c Mối quan hệ (tiếp) Quan hệ 3. Đưa dấu bất đẳng thức ≥ về dấu = n n aij x j yi bi aij x j bi j 1 j 1 yi 0
Trong đó yi là một biến phụ, biến giả Câu hỏi Hãy đưa dấu ≤ về dấu = ?
15
2.2.c Mối quan hệ (tiếp) x Quan hệ 4. Thay biến j không có ràng buộc về dấu bằng
2 biến phụ có ràng buộc về dấu xj xj xj
Trong đó
xj 0, xj 0
16
Ví dụ i) Đưa dấu ≥ về dấu = 2x1 x2 x3 4
ii) Đưa dấu ≤ về dấu = x1 2x2 x3 x4 3
iii) Đưa miền ràng buộc với biến có dấu âm, tự do về miền ràng buộc với biến có dấu dương. 2 x1 x2 x3 4 x1 free x2 0 x3 0 17
Nhận xét i) Mọi bài toán QHTT luôn có thể đưa về dạng chính tắc hay chuẩn tắc ii) Từ nay ta chỉ nghiên cứu bài toán QHTT có dạng chính tắc hoặc chuẩn tắc
18
Đưa bài toán QHTT tổng quát về dạng chính tắc Bước 1. Chuyển max -> min Bước 2. Đưa các dấu ≥, ≤ về dấu = Bước 3. Xử lý dấu của các biến Bước 4. Lập hàm mục tiêu mới, chú ý: + Dấu của hệ số thay đổi do Bước 1 + Hệ số của các biến phụ do Bước 2 và Bước 3
19
Ví dụ Đưa bài toán sau về dạng chính tắc f (x) 2x1 x2 3x3 5x4 max
Với miền ràng buộc x1 3x2 5x3 x4 16 2 x x2 2x3 2x4 4 1 4x1 3x2 x3 x4 9 x2 0 x1 0 x3 x4 free 20
Mục 2.3 Giải bài toán QHTT trong mặt phẳng Xem trang 10-11/[7]-Hiếu Bài tập Bài 1-3. Trần Vũ Thiệu Bài 4-5. Trần Vũ Thiệu Bài 10. a,b,c P.Q.Khánh 21